treska trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ treska trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treska trong Tiếng Séc.

Từ treska trong Tiếng Séc có các nghĩa là cá tuyết, cá moruy, khô cá, cá moruy chấm đen, lừa gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ treska

cá tuyết

(cod)

cá moruy

(cod)

khô cá

(stockfish)

cá moruy chấm đen

lừa gạt

(codfish)

Xem thêm ví dụ

Husí játra, čerstvá treska, nejlépe v jednom
Ngỗng, hay cá tuyết, thưa ông?
Oni rodí uvnitř v ledu a krmí se arktickou tresku, která žije pod ledem.
Chúng sinh đẻ trong băng, rồi nuôi con trong các hốc nằm dưới lớp băng ở Bắc Cực.
Korzet je pro mě jako treska!
Với con thì áo coọc-sê chả khác gì con cá tuyết cả.
Nebo kohož miluje Hospodin, tresce, a to jako otec syna, jejž libuje.
“Vì Đức Giê Hô Va yêu thương ai thì trách phạt nấy. Như một người cha đối cùng con trai yêu dấu mình.
" Budete chodit trochu rychleji? " Řekl tresky na hlemýždě.
" Bạn sẽ đi bộ nhanh hơn một chút? " Một Whiting con ốc sên.
Ale oni se donutí připlout sem nahoru, k těmto malým dírám v ledu, kde se mohou nadechnout, protože přímo pod tímto ledem jsou hejna tresek.
Nhưng chúng buộc phải đến những lỗ băng nhỏ xíu này để có thể thở, có thể thở được, bởi vì bên dưới tảng băng đó là các bầy cá tuyết.
A ty tresky jsou tam, protože se živí všemi těmi klanonožci a různonožci.
Mà cá tuyết có ở đó là bởi vì chúng ăn những loài chân kiếm và giáp xác.
Hostina z tresek je hlavní událostí roku pro ptáky a tuleně dálného severu.
Chuyến thu hoạch cá tuyết là một sự kiện thường niên của lũ chim và hải cẩu ở phương Bắc xa xôi.
Tento diagram vytvořil profesor David Lavign, mapuje téměř 100 druhů, které se vzájemně ovlivňují s treskou u pobřeží Newfoundlandu v Kanadě.
Đây là sơ đồ do Giáo Sư David Lavigne vẽ, mô tả 100 loài có tương tác với cá tuyết của vùng biển Newfoundland in Canada.
Má babička mě jako dítě také krmila olejem z tresčích jater.
Và tôi là đứa trẻ được bà cho ăn dầu gan cá tuyết
Treska přelitá bylinkovou omáčkou.
Cá tuyết trộn với nước sốt thảo mộc.
" Ach, pokud jde o tresku modravou, " řekl Mock Turtle, oni - you've viděli nim,
" Ồ, các Whiting, rùa Mock, " - you've nhìn thấy chúng, Tất nhiên?
Nikdy jsem nepoznal tolik o tresku modravou předtím. "
Tôi không bao giờ biết rất nhiều về một Whiting trước đây. "
Husí játra, čerstvá treska, nejlépe v jednom.
Ngỗng, hay cá tuyết, thưa ông?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treska trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.