triad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triad trong Tiếng Anh.

Từ triad trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hội Tam Hoàng, bộ ba, nhóm ba, hội tam hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triad

Hội Tam Hoàng

noun (underground society)

When I was in triad, you are nothing!
Lúc anh mày vào Hội Tam Hoàng, mày còn đang bú sữa mẹ!

bộ ba

noun

For example, the Babylonians worshipped trinities, or triads, of gods.
Thí dụ, dân Ba-by-lôn thờ một bộ ba thần.

nhóm ba

noun

hội tam hoàng

noun

You're thinking about making a move on the triads now?
Anh định tiến đến hội Tam Hoàng sao?

Xem thêm ví dụ

When I was in triad, you are nothing!
Lúc anh mày vào Hội Tam Hoàng, mày còn đang bú sữa mẹ!
"Maximum Triad winners - Chente, Zoe and Lady Gaga, three Premios Oye! 2009".
Truy cập 21 tháng 4 năm 2011. ^ “Maximum Triad winners – Chente, Zoe and Lady Gaga, three Premios Oye! 2009” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
The temple, consecrated to the Mesopotamian god Bel, worshipped at Palmyra in triad with the lunar god Aglibol and the sun god Yarhibol, formed the center of religious life in Palmyra and was dedicated in 32 AD.
Ngôi đền thờ vị thần Semitic Bel, được thờ ở Palmyra với bộ ba vị thần gồm thần mặt trăng Aglibol và thần mặt trời Yarhibol, tạo nên trung tâm của cuộc sống tôn giáo ở Palmyra khánh thành vào năm 32.
He's Chinese triad, and he knows her agenda here in Hong Kong.
Anh ta là thành viên Hội Tam Hoàng ở Trung Quốc, và anh ta biết kế hoạch của cô ta ở Hồng Kông.
This "Elephantine Triad" included Satis and Anuket.
Bộ ba Elephantine bao gồm cả Satis và Anuket.
It is part of the Macdonald triad, a set of three behaviors that are considered a precursor to psychopathic behavior.
Nó là một phần của bộ ba Macdonald, một bộ ba hành vi được coi là tiền thân của hành vi thái nhân cách.
Diana made up a triad with two other Roman deities; Egeria the water nymph, her servant and assistant midwife; and Virbius, the woodland god.
Diana đã thực hiện một bộ ba với hai vị thần La Mã: Egeria nữ thần nước, người đầy tớ của cô và nữ hộ sinh phụ tá Virbius, thần rừng.
Those triad still treat me like a dog.
băng đảng vẫn đối đãi với tôi như 1 con chó.
This is a psychophysical sense, where for example "listeners tend to hear a given pitch as, for instance, an A above middle C, an augmented 4th above E♭, the minor 3rd in an F♯ minor triad, a dominant in relation to D, or (where the caret designates a scale degree) in G major rather than a mere acoustical frequency, in this case 440 Hz" (Hyer 2001).
Đây là một cách hiểu mang tính tâm lý học, ví dụ “người nghe hướng đến việc nghe những Cao độ phát ra”, ví dụ, một nốt La trên Đô, một nốt thăng 4th trên Mi giáng, thứ 3rd trong một hợp âm Fa thăng thứ, một âm trội liên quan đến Rê, hay bậc 2 của âm giai(với những dấu “caret” xác định một bậc của âm giai) trong Son trưởng hơn là một chu kì “acoustic” đơn thuần, trong trường hợp này là 440 Hz" (Hyer 2001).
"'Triads' behind spike in Hong Kong protest violence, activist claims".
Ngày 13 tháng 10 năm 2014. ^ “'Triads' behind spike in Hong Kong protest violence, activist claims”.
Nowadays people walking on the street are either triad members or Japanese officials.
Bây giờ những người đi lại trên đường, nếu không phải là dân xã hội đen thì hẳn là kẻ chán sống.
5 The religious triad, or trinity, was a prominent feature of worship in Babylon.
5 Đặc điểm của tôn giáo Ba-by-lôn xưa là thờ các thần bộ ba.
Triad of Horus, Osiris, Isis, 2nd millennium B.C.E.
Thần Bộ Ba gồm Horus, Osiris, Isis, mười mấy thế kỷ trước công nguyên
The Romans had a similar triad of gods whom they called the Parcae.
Người La Mã có một bộ ba thần tương tự mà họ gọi là Parcae.
Jean-Philippe Rameau's Treatise on Harmony (1722) is the earliest effort to explain tonal harmony through a coherent system based on acoustical principles (Girdlestone 1969, 520), built upon the functional unit being the triad, with inversions.
Tác phẩm “Treatise on Harmony” (1722) của Jean-Philippe Rameau là nỗ lực sớm nhất nhằm giải thích việc hòa âm Giọng điệu thông qua một hệ thống có trật tự dựa trên những nguyên lý tự nhiên(Girdlestone 1969, 520), được xây dựng dựa trên các đơn vị hợp âm ba, với việc Đảo(inversions).
The attempt to assimilate the Africans into Roman culture was so effective that funerary steles were often adorned with triads of both the local and the Roman deities.
Mưu kế nhằm khiến người châu Phi hòa nhập với văn hóa La Mã hiệu quả đến mức trên những bia mộ thường có hình thần bộ ba, gồm các thần của dân bản địa và La Mã.
It was in the latter half of the second century that Theophilus, bishop of Antioch in Syria, wrote in Greek and introduced the word tri·asʹ, meaning “triad,” or “trinity.”
Mãi vào cuối thế kỷ thứ 2, Theophilus, giám mục An-ti-ốt ở Tiểu Á, viết bằng tiếng Hy-lạp, đã du nhập chữ tri·asʹ, nghĩa là “ba vị thần” hay “ba ngôi”.
Mike Tyson as Frank, an American property developer and proficient boxer, with links to the local Triads.
Mike Tyson vai Frank, đại gia bất động sản và võ sĩ quyền Anh người Mỹ, có liên kết với Hội Tam Hoàng địa phương.
They' re Triads
Họ là thành viên của Tam Điểm
Did you steal that list from the triads?
Cô đánh cắp bản danh sách từ Triad à?
Because of this function, the promotion of a town to the status of "Colonia civium Romanorum" implied that all citizens received full citizen rights and dedicated a temple to the Capitoline triad: Jupiter, Juno, and Minerva, the deities venerated in the temple of Jupiter Best and Biggest on the Capitol in Rome.
Bởi vì trách nhiệm này, việc thăng cấp một thị trấn lên thành trạng thái "Colonia civium Romanorum" ngụ ý rằng tất cả công dân đều được nhận đầy đủ quyền công dân và trao tặng một ngôi đền cho bộ ba vị thần Capitoline: Jupiter, Juno, và Minerva, các vị thần được thờ phụng tại đền thờ thần Jupiter là tốt nhất và lớn nhất trên ngọn đồi Capitol ở Roma.Livius Chính sự tồn tại là ngọn nguồn vụ tranh luận giữa các nhà khảo cổ ngày nay.
Roman numerals are commonly used today in numbered lists (in outline format), clockfaces, pages preceding the main body of a book, chord triads in music analysis (Roman numeral analysis), the numbering of movie and video game sequels, book publication dates, successive political leaders or children with identical names, and the numbering of some sport events, such as the Olympic Games or the Super Bowl.
Số La Mã được sử dụng phổ biến ngày nay trong những bản kê được đánh số (ở dạng sườn bài), mặt đồng hồ, những trang nằm trước phần chính của một quyển sách, tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích, việc đánh số ngày ra mắt của phim, những lãnh đạo chính trị tiếp nối nhau, hoặc trẻ em trùng tên, và việc đánh số cho một số hoạt động nào đó, như là Thế vận hội Olympic và giải Super Bowl.
If he's going to pin it on the Triad, though, he'll have to do it soon.
Nếu ông ta định gán nó cho hội Tam Hoàng, ông ta sẽ làm nó sớm thôi.
□ Trinities, or triads, of gods
□ Chúa Ba Ngôi, hay nhóm ba thần
For example, the closing bars of the first movement of Béla Bartók's Music for Strings, Percussion, and Celesta do not involve a composed-out triad, but rather a diverging-converging pair of chromatic lines moving from a unison A to an octave E♭ and back to a unison A again, providing a framing "deep structure" based on a tritone relationship that nevertheless is not analogous to a tonic-dominant axis, but rather remains within the single functional domain of the tonic, A (Agawu 2009, 72).
Ví dụ, những khuông nhạc đóng trong các tác phẩm của Béla Bartók như “Music for Strings”, “Percussion”, và “Celesta” không sử dụng hợp âm 3, gồm một cặp phân tách – hội tụ của những dòng chromatic di chuyển tử một nốt La đồng âm(unison) đến một quãng 8 E♭rồi quay trở lại một nốt La đồng âm, cung cấp cấu trúc khung vững chắc dựa trên mối quan hệ 3 nốt, tuy nhiên mối quan hệ này không phải là một cái trục Chủ âm át mà là duy trì trong vùng chức năng đơn giản của Chủ âm, tức là La (Agawu 2009, 72).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.