tribulation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tribulation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribulation trong Tiếng Anh.

Từ tribulation trong Tiếng Anh có các nghĩa là nỗi khổ cực, nỗi đau khổ, sự khổ não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tribulation

nỗi khổ cực

noun

nỗi đau khổ

noun

sự khổ não

noun

Xem thêm ví dụ

Charlotte's Jane Eyre, Emily's Wuthering Heights, and Anne's Agnes Grey, appeared in 1847 after many tribulations, again for reasons of finding a publisher.
Jane Eyre của Charlotte, Đồi gió hú của Emily và Agnes Grey của Anna được xuất bản năm 1847 sau một thời gian dài tìm kiếm nhà xuất bản.
“In His Almighty name we are determined to endure tribulation as good soldiers unto the end.”
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
Regarding him, the Bible says: “Blessed be the God and Father of our Lord Jesus Christ, the Father of tender mercies and the God of all comfort, who comforts us in all our tribulation, that we may be able to comfort those in any sort of tribulation through the comfort with which we ourselves are being comforted by God.”
Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!”
Understanding this plan of happiness provides us with an eternal perspective and helps us to truly value the commandments, the ordinances, the covenants, and the trials and tribulations.
Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực.
A six-year-old version of Spirou is the star of the spin-off series Le Petit Spirou, which is concerned with his tribulations at school and the anatomy of girls.
Một phiên bản sáu tuổi của Spirou là nhân vật chính của bộ truyện tranh ăn theo Nhóc Spirou, nói về sự quậy phá ở trường học và sự quan tâm đến bọn con gái.
This hope holds us true to our course and buoys us up under tribulation until the hope is fulfilled. —2 Corinthians 4:16-18.
Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18).
The Bible speaks of Christian “orphans and widows” who have tribulation.
Kinh-thánh nói về các tín đồ “mồ-côi, người góa-bụa” đang gặp hoạn nạn (Gia-cơ 1:27).
The fulfillment of the various features of the sign clearly indicates that the tribulation must be near.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
It acknowledges that a husband and wife will have “tribulation” or, as the New English Bible renders it, “pain and grief.”
Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”.
Instead of serving as a warning, such ideas would befuddle a person’s spiritual senses and endanger his chances of surviving a tribulation greater than the Noachian Flood. —2 Peter 3:1-7.
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
They courageously press on, knowing that “tribulation produces endurance; endurance, in turn, an approved condition.”
Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW).
In view of this, is there any hope for those experiencing tribulation?
Những người đang gặp khốn khó có thể hy vọng gì trong tình hình này không?
Why will the second phase of the great tribulation not put God’s people in danger?
Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm?
Comfort from God in all tribulation (3-11)
Đức Chúa Trời an ủi chúng ta trong mọi hoạn nạn (3-11)
So the “great crowd” is composed of those who come out of, or survive, the great tribulation.
Vậy đám đông “vô-số người” gồm những người ra khỏi, hoặc sống sót qua, cơn đại nạn.
(Ezekiel 3:17-21) The Watchtower of January 1, 1984, explained: “This watchman observes how events are developing on earth in fulfillment of Bible prophecy, sounds the warning of an impending ‘great tribulation such as has not occurred since the world’s beginning’ and publishes ‘good news of something better.’”—Matthew 24:21; Isaiah 52:7.
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7).
“For after much tribulation come the blessings.
“Vì sau nhiều cơn hoạn nạn, phước lành sẽ đến.
“The Great Tribulation
“Hoạn-nạn lớn”
(Psalm 118:6) Satan will continue to fan the flames of opposition and try to stir up tribulation.
Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6).
16. (a) Why can many of Jehovah’s Witnesses identify with the tribulations suffered by Paul?
16. a) Tại sao nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va có thể thông cảm với những sự gian khổ mà Phao-lô đã chịu đựng?
With the adjusted view of the modern tribulation, how was Matthew 24:29 explained?
Nhờ có quan điểm được điều chỉnh về hoạn nạn lớn vào thời nay, Ma-thi-ơ 24:29 được giải thích như thế nào?
20 God’s Word assures us that “a great crowd” will “come out of the great tribulation.”
20 Lời Đức Chúa Trời bảo đảm với chúng ta rằng đám đông “vô-số người” sẽ “ra khỏi cơn đại-nạn”.
The “great tribulation” will continue to sweep “from nation to nation, . . . from one end of the earth clear to the other end of the earth,” bringing annihilation to all the wicked.
Cơn “hoạn-nạn lớn” sẽ tiếp tục càn quét “từ một dân nầy qua một dân khác,... trên đất từ đầu nầy đến đầu kia”, hủy diệt mọi kẻ ác (Giê-rê-mi 25:32, 33).
At the great tribulation, how will Jehovah deal with religious ‘trees’ that produce worthless fruitage?
Trong cơn đại nạn, Đức Giê-hô-va sẽ đối xử thế nào với các “cây” tôn giáo chỉ sinh trái vô giá trị?
Thus, he could remind them: “We do not wish you to be ignorant, brothers, about the tribulation that happened to us in the district of Asia, that we were under extreme pressure beyond our strength, so that we were very uncertain even of our lives.
Vì vậy, ông có thể nhắc nhở họ: “Hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khốn-nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ A-si, và chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribulation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.