trendy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trendy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trendy trong Tiếng Anh.

Từ trendy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp thời trang, tân tiến, thời trang, thức thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trendy

hợp thời trang

adjective

Still trendy and stylish.
Rất hợp thời trang.

tân tiến

adjective

thời trang

adjective

Still trendy and stylish.
Rất hợp thời trang.

thức thời

adjective

Xem thêm ví dụ

You can search for areas of interest, local events, trendy restaurants, things to do, or notable locations in Google Maps.
Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps.
In order to show our precious trendy customers, we at Perche did everything we could to prepare for this event.
Để hiển thị các khách hàng quý giá hợp thời trang, hiện tại Perche đã làm tất cả những gì chúng tôi có thể chuẩn bị cho sự kiện này.
Conceived as a standard timekeeper in plastic, Franz Sprecher, a marketing consultant hired by Thomke to give the project an outsider's consideration, sought to create a trendy line of watches with a full brand identity and marketing concept.
Được coi là một máy chấm công tiêu chuẩn bằng nhựa, Franz Sprecher, một nhà tư vấn tiếp thị được Thomke thuê để đưa ra dự án cho người ngoài, tìm cách tạo ra một dòng đồng hồ hợp thời trang với khái niệm tiếp thị và nhận diện thương hiệu đầy đủ.
But the periodic table isn't just another trendy icon.
Nhưng bảng tuần hoàn không phải là một biểu tượng hợp thời trang.
However, since 2010 the area has been transformed into a trendy street full of cozy and hip cafés.
Tuy nhiên, từ năm 2010, khu vực này đã được chuyển đổi thành một con phố thời thượng đầy các quán cà phê ấm cúng.
Let me know if you need trendy places to propose.
Lúc nào cần chỗ thời thượng để cầu hôn thì cứ hỏi em.
It seems that the industry that always has been and probably always will be on the forefront of design, creates products that are designed to be comfortable, designed to be trendy and designed to be expressive but aren't really designed to be sustainable or recyclable for that matter.
Có vẻ như ngành công nghiệp này đã luôn và chắc hẳn sẽ luôn luôn đi đầu trong thiết kế, tạo ra những sản phẩm được thiết kế để thoải mái, hợp thời và ấn tượng nhưng không được thiết kế để lâu bền hay có khả năng tái chế.
In 2012, bright bold lip colors became trendy again with saturated colors such as hot pink, neon, and orange.
Năm 2012, màu son sáng rõ nét trở thành xu thế lần nữa với màu sắc bão hòa như màu hồng nóng, neon và cam.
Beginning in the 2010s, the area has grown into a trendy hotspot both day and night with boutique cafes, restaurants and bars proliferating the area.
Bắt đầu từ những năm 2010, khu vực này đã phát triển thành một điểm nóng thời thượng cả ngày lẫn đêm với các quán cà phê, nhà hàng và quán bar nổi tiếng trong khu vực.
The song is a "polished and trendy" dance song, with influences of American funk and contemporary R&B, stimulated with a heavy electronic beat that is the genre of "urban minimal funky".
Bài hát là một ca khúc nhạc dance sôi động và dễ nghe, với ảnh hưởng từ nhạc funk của Mỹ và R&B đương đại, với điểm nhấn là âm thanh điện tử thuộc thể loại urban minimal funky.
It had become trendy to speak about the " obesity epidemic. "
Đội nhiên nói về ́bệnh dịch béo phì ́ trở thành trào lưu.
The collaboration was first announced on April 21, in which the group described the song to be "a mellow but trendy dance song" and very unlike the lively songs that E-Tribe has previously written for female singers.
Sự hợp tác này được xác nhận vào ngày 21 tháng 4 khi nhóm miêu tả bài hát mới là "vừa nhẹ nhàng lại vừa mang xu hướng của nhạc dance" và cũng rất khác so với các bài hát trước đó mà E-Tribe đã viết cho các nghệ sĩ nữ.
In 1997 he and costar Choi Jin-sil shot to stardom in the highly popular trendy drama Star in My Heart, which reached ratings of over 49%.
Trong năm 1997, Ahn và bạn diễn Choi Jin-sil đã trở thành ngôi sao nổi tiếng từ bộ phim thời trang Star in My Heart , đạt tỉ suất trên 49%.
But then you take the toilet and you position it as a modern, trendy convenience.
Nhưng rồi bạn đem nhà vệ sinh và đặt nó vào một chỗ như là một tiện ích tân thời.
It had become trendy to speak about the "obesity epidemic."
Đội nhiên nói về 'bệnh dịch béo phì' trở thành trào lưu.
And then these trendy young things in the Sorbonne would say, "Madame Draupadi, on n'est pas feministe, mais ça?
Và sau đó bọn trẻ ở Sorbonne sẽ nói, "Bà Draupadi, đó không phải là nữ quyền, nó đó hả?
Tattoos have often been presented in popular media as either marks of the dangerous and deviant or trendy youth fads.
Hình xăm thường được mô tả trên các phương tiện thông tin đại chúng như là dấu hiệu của sự nguy hiểm, tà đạo hay ham mê nhất thời của giới trẻ.
Don't be trendy if you want to be serious.
Đừng chạy theo xu hướng nếu bạn thực sự muốn nghiêm túc
HESKOVÁ, M., ŠTARCHOŇ, P.Marketingová komunikace a moderní trendy v marketingu.
HESKOVÁ, M., ARCHTARCHOŇ, P.Marketingová komunikace một v marketingu hiện đại.
Christian and Julie work as waiters at Lila's, a trendy restaurant owned by retired actress Lila Montagne.
Christian và Julie làm công việc bồi bàn tại Lila's, một nhà hàng thời thượng của nữ diễn viên đã về hưu Lila Montagne.
Afterwards, Choi landed supporting roles in two high-profile projects: writer Kim Eun-sook's trendy drama The Heirs, and the action film The Divine Move.
Choi đã góp mặt trong hai dự án lớn: The Heirs của tác giả Kim Eun-sook, và bộ phim hành động God's Trick.
Very trendy and all that crap.
Rất hợp với xu hướng mới và 3 cái thứ vô lý đó.
And then these trendy young things in the Sorbonne would say,
Và sau đó bọn trẻ ở Sorbonne sẽ nói,
For example, the recently trendy cursed video or something.
Lấy ví dụ, cái ý đồ thật sự... như đoạn video nguyền rủa hay gì đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trendy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.