triangle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triangle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triangle trong Tiếng Anh.

Từ triangle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tam giác, hình tam giác, bộ ba, Tam Giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triangle

tam giác

noun (polygon)

No, he said it was two isosceles triangles forming a rhombus.
Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi.

hình tam giác

noun (polygon)

But this is completely different to the symmetries of the triangle.
Nhưng nó khác hoàn toàn với đối xứng của hình tam giác.

bộ ba

noun

Tam Giác

proper

Amber decided to bring the video Purple Triangles to her teacher.
Amber quyết định đem băng video Purple Triangles (Tam giác tím) cho cô giáo xem.

Xem thêm ví dụ

Later, to avoid confusion with British or French roundels, Dutch aircraft flew a black-bordered orange triangle insignia.
Sau đso, để tránh lẫn lộn với những phù hiệu của Anh và Pháp, máy bay Hà Lan đã sơn một huy hiệu hình tam giác viền đen.
After doing considerable research, Ciara had a wooden purple pyramid constructed, representative of the purple triangle that was sewn onto the uniforms of Jehovah’s Witnesses for identification in the camps.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
(Without the simple-cycle invariant, removing a triangle might disconnect the remaining triangles, invalidating the rest of the argument.
(Nếu không có sự đơn giản chu kỳ bất biến, loại bỏ một hình tam giác có thể ngắt kết nối hình tam giác còn lại, vô hiệu các phần còn lại của các đối số một để loại bỏ hợp lệ là một ví dụ cơ bản của một bắn phá..)
Something close to a proof by mathematical induction appears in a book written by Al-Karaji around 1000 AD, who used it to prove the binomial theorem, Pascal's triangle, and the sum of integral cubes.
Chứng minh đầu tiên bằng quy nạp toán học xuất hiện trong một cuốn sách viết bởi Al-Karaji khoảng 1000 CN, người đã sử dụng nó để chứng minh định lý nhị thức, tam giác Pascal, và tổng của các lập phương nguyên.
However, the Pythagorean theorem remains true in hyperbolic geometry and elliptic geometry if the condition that the triangle be right is replaced with the condition that two of the angles sum to the third, say A+B = C. The sides are then related as follows: the sum of the areas of the circles with diameters a and b equals the area of the circle with diameter c.
Tuy vậy, định lý Pythagoras vẫn còn đúng trong hình học hyperbolic và hình học elliptic nếu điều kiện tam giác vuông được thay thế bằng điều kiện tổng của hai góc bằng góc còn lại, như A+B = C. Lúc đó ba cạnh có liên hệ như sau: tổng diện tích của hình tròn với đường kính a và b bằng diện tích hình tròn có đường kính c.
This is an equilateral triangle.
Đây là một tam giác đều.
Camp officials often made sneering remarks at him about his purple triangle, the insignia that identified a prisoner as a Witness.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
So together, it's as if the rat can put a virtual grid of firing locations across its environment -- a bit like the latitude and longitude lines that you'd find on a map, but using triangles.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
You have my half of the triangle.
Cô đang giữ nửa miếng tam giác của tôi.
In Daniel Cohen's 1974 book Curses, Hexes & Spells, it's reported that legends of the danger of the Dragon's Triangle go back for centuries in Japan.
Trong quyển sách năm 1974 của Daniel Cohen nhan đề Curses, Hexes & Spells, kể rằng những huyền thoại về sự nguy hiểm của Tam giác Rồng đã quay trở lại trong nhiều thế kỷ ở Nhật Bản.
The Quadrature of the Parabola In this work of 24 propositions addressed to Dositheus, Archimedes proves by two methods that the area enclosed by a parabola and a straight line is 4/3 multiplied by the area of a triangle with equal base and height.
Phép cầu phương hình parabol Trong tác phẩm 24 đề xuất này gửi tới Dositheus, Archimedes đã chứng minh theo hai cách rằng diện tích bị bao quanh bởi một hình parabol và một đường thẳng gấp 4/3 lần diện tích một hình tam giác với cùng đáy và chiều cao.
The battle also pushed Abu Musab al-Zarqawi into the public spotlight as the best-known commander of anti-Coalition forces in Iraq, and brought public attention to the concept of a Sunni Triangle.
Cuộc chiến cũng đẩy Abu Musab al-Zarqawi ra ánh đèn của dư luận với tư cách là vị chỉ huy nổi tiếng nhất của lực lượng chống nổi dậy tại Iraq, cũng như là đưa công chúng chú ý đến giả thuyết về một "Tam giác Sunni".
It contains the disputed territory of the Hala'ib triangle, including the Siyal Islands.
Tỉnh bao gồm các lãnh thổ đang tranh chấp giữa hai nước là Tam giác Hala'ib, gồm cả Quần đảo Siyal.
This also connects with nearby Lincoln and Morton and forms a triangle between the three population centers in Central Illinois.
Xa lộ này cũng nối với thành phố Lincoln và thành phố Morton lân cận và hình thành một tam giác giữa ba trung tâm dân số tại miền Trung Illinois.
He called it the Triangle of Light.
Cha cháu gọi nó là tam giác ánh sáng.
Large-scale popularization of the story came about in 1979 when the author Charles Berlitz, who had written a best selling book on the Bermuda Triangle, and his co-author, ufologist William L. Moore, published The Philadelphia Experiment: Project Invisibility, which purported to be a factual account.
Sự truyền bá quy mô lớn của câu chuyện này xảy ra vào năm 1979 khi tác giả Charles Berlitz, người đã viết một cuốn sách bán chạy nhất về Tam giác Bermuda, và đồng tác giả của ông, nhà nghiên cứu UFO William L. Moore, xuất bản cuốn The Philadelphia Experiment: Project Invisibility, từng được coi là một tài liệu chân thực.
The remainder of the flag is medium blue with seven full five-pointed white stars and two half stars top and bottom along the hypotenuse of the triangle.
Phần còn lại của lá cờ là màu xanh vừa với bảy ngôi sao trắng năm cạnh và hai ngôi sao nửa sao trên và dưới cùng theo cạnh huyền của tam giác.
Wave 4 does not overlap with the price territory of wave 1, except in the rare case of a diagonal triangle formation.
Sóng 4 không chồng chéo với khu vực giá của sóng 1, ngoại trừ trong trường hợp hiếm hoi của một tam giác đường chéo.
It is written in the language of mathematics, and its characters are triangles, circles, and other geometric figures;...."
Nó được viết bằng ngôn ngữ của toán học, ký tự của nó là những hình tam giác, hình tròn, và các đường hình học khác...".
"The Bennington Triangle - Glastenbury Wilderness".
Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2014. ^ “The Bennington Triangle - Glastenbury Wilderness”.
Geometric-Right Angle Triangle
Hình học-Tam giác vuôngStencils
It is the side opposite the right angle and it is the longest side of a right triangle.
Nó là ở phía đối diện góc bên phải và nó là mặt dài nhất của một tam giác bên phải.
These three angles are reflected by the different sides of the (red) triangle—part of all YMCA logos.
Ba yếu tố này được thể hiện bằng ba cạnh của tam giác màu đỏ - như là một phần trong logo của YMCA.
What about the center of a triangle?
Thế còn trung tâm của một hình tam giác thì sao?
But this is completely different to the symmetries of the triangle.
Nhưng nó khác hoàn toàn với đối xứng của hình tam giác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triangle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.