tribun lidu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tribun lidu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribun lidu trong Tiếng Séc.

Từ tribun lidu trong Tiếng Séc có các nghĩa là quan bảo dân, tribun, giảng đàn, quan chấp chính, diễn đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tribun lidu

quan bảo dân

(tribune)

tribun

giảng đàn

(tribune)

quan chấp chính

diễn đàn

(tribune)

Xem thêm ví dụ

Lidé, kteří na první místo v životě staví blahobyt, prožívají často neobvykle těžké stavy úzkosti a deprese a v daleko menší míře pociťují celkovou pohodu.“ (International Herald Tribune)
Những người xem sự giàu có là ưu tiên trong đời sống thường bị lo lắng và buồn chán hơn bình thường, và nói chung ít hạnh phúc hơn”.—International Herald Tribune.
Nikdy jsem neslyšel nikoho namítat při pohledu na fotbalový zápas: "Ti lidé na tribunách mají přehnaně moc volného času."
Và tôi chưa thấy ai phê bình, khi xem một trận bóng bầu dục, nói là "Tất cả mọi người trong sân vận động thật dư thời gian."
„MNOHA lidem osud vzal život a jiné obešel,“ prohlásily noviny International Herald Tribune.
“ĐỊNH MỆNH cướp đi mạng sống của nhiều người nhưng lại tha những người khác”, tờ International Herald Tribune tuyên bố.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribun lidu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.