triliardo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triliardo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triliardo trong Tiếng Ý.

Từ triliardo trong Tiếng Ý có nghĩa là Sextillion. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triliardo

Sextillion

(sextillion)

Xem thêm ví dụ

Funziona in tempo reale su un cellulare, e questo è di certo sorprendente di per sè, che i cellulari possono fare miliardi e triliardi di operazioni al secondo.
Mạng lưới này đang chạy trên một chiếc điện thoại di động, và tất nhiên, khả năng tuyệt vời vốn có của chiếc điện thoại chính là nó có thể thực hiện hàng tỉ, hàng ngàn tỉ thao tác mỗi giây.
Hai mai avuto in mano un triliardo di dollari?
Chase, cậu có bao giờ cầm.... hàng tỳ tỳ dola trên tay chưa?
Vogliamo un triliardo di ziliardi di specie di individui unici.
Chúng ta muốn một trong vô kể sinh vật.
Sa, con un triliardo di dollari può fare molte cose.
Nhưng mà, 1 ngàn tỷ dola, sẽ mua được rất nhiều thứ.
Abbiamo questo triliardo di ore all'anno.
Chúng ta có 1 nghìn tỷ giờ 1 năm này.
Ci sono miliardi o triliardi di w, che rappresentano il peso di tutte queste sinapsi nella rete neurale.
Biến W có hàng tỉ hay cả ngàn tỉ giá trị, tương ứng với khối lượng khác nhau của toàn bộ xi-náp trong mạng nơron.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triliardo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.