ตรงกลาง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ตรงกลาง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตรงกลาง trong Tiếng Thái.

Từ ตรงกลาง trong Tiếng Thái có các nghĩa là trung tâm, giữa, 中心, điểm giữa, trung điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ตรงกลาง

trung tâm

(central)

giữa

(mid)

中心

(center)

điểm giữa

(centre)

trung điểm

(midpoint)

Xem thêm ví dụ

นี่คือดินสอที่มีช่องนิดหน่อยตรงนี้
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
พระ เยซู ชาว นาซาเรท ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง จาก พระเจ้า โดย ตรง เพื่อ ให้ ดํารง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ หน้า ที่ อัน ยิ่ง ใหญ่.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
แผ่นดิน ที่ สัญญา ไว้ ก็ อยู่ ตรง หน้า พวก เขา นั่น เอง ดัง นั้น พวก เขา ก็ แค่ มุ่ง หน้า ไป ยัง แผ่นดิน นั้น เหมือน เรือ ที่ มุ่ง หน้า ไป สู่ แสง สว่าง ที่ เป็น จุด หมาย ปลาย ทาง.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
ส่วน ใหญ่ แล้ว เนื่อง มา จาก จุด ยืน ตาม หลัก คัมภีร์ ไบเบิล ของ พยาน ฯ ใน เรื่อง การ ถ่าย เลือด, ความ เป็น กลาง, การ สูบ บุหรี่, และ ศีลธรรม.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
ตรงกลางหาด
Ngay chính giữa.
ท่านอ้างถึงบทที่สามของกิจการของอัครทูตด้วย, ข้อที่ยี่สิบสองและยี่สิบสาม, ซึ่งตรงกับที่มีอยู่ในภาคพันธสัญญาใหม่ของเรา.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
อย่างที่คุณสังเกตได้ มันดูเหมือนกําลังคิดว่า "ฉันอยู่ตรงไหน" หลังจากนั้นมันก็เดินตรงไปยังหลุมนั้น และหนีลงรูไป
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
คุณกับเพื่อนคุณหนูของคุณตรงนั้นน่ะ
Anh và người bạn của anh ở đằng kia.
(เยเนซิศ 3:15, ล. ม.) เนื่อง จาก พงศ์พันธุ์ จะ มา ทาง ท่าน ความ เป็น ปฏิปักษ์ ของ ซาตาน ย่อม พุ่ง ตรง มา ที่ อับราฮาม.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
กัดตรงนี้ เอาเลยๆ
Cắn nó đi, đây nè, đây nè!
ผมขึ้นตรงต่อท่านนายกฯ ไม่ใช่แฮนก้า
Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka.
เมื่อ อ่าน ข้อ คัมภีร์ จง ทํา ให้ เป็น นิสัย ที่ จะ เน้น คํา ต่าง ๆ ซึ่ง สนับสนุน การ หา เหตุ ผล ของ คุณ โดย ตรง.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
ดังนั้นเพื่อทําการทดลอง ผมจะต้องรู้ลึกลงไปในสมอง และจัดการ ออกซีโตซิน โดยตรง
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
27 ทุก วัน นี้ อวสาน ของ โลก ทั้ง สิ้น ของ ซาตาน อยู่ ตรง หน้า เรา.
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.
ฮะโนค ต่าง จาก ลูก หลาน คน อื่น ๆ จํานวน มาก มาย ของ อาดาม ตรง ไหน?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
พร้อมบริการขานชื่อตอน 9 โมงตรง
Còn điểm danh lúc 9:00 đúng.
คุณ สอน ลูก ๆ ให้ เชื่อ ฟัง พระ ยะโฮวา ใน เรื่อง นี้ ไหม เช่น เดียว กับ ที่ คุณ สอน เขา เกี่ยว กับ ความ ซื่อ สัตย์, ความ มี ศีลธรรม, ความ เป็น กลาง, และ แง่ มุม อื่น ๆ ของ ชีวิต?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
รถผมจอดอยู่ในที่จอดรถ ตรงท่าเรือ
Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu.
ถ้า สมาชิก แต่ ละ คน ใน ครอบครัว มา ยัง การ ศึกษา ประจํา ครอบครัว ตรง เวลา ก็ ไม่ มี ใคร ต้อง เสีย เวลา รอ.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
พวกเขาดูวิดีโอตรงนั้น
Chúng xem video ngay chỗ kia.
ศูนย์กลางของเขาวงกต
Trung tâm của mê cung.
ช่วง นั้น เป็น เวลา ที่ แม่ ประสบ ความ ยุ่งยาก ลําบาก มาก ไม่ ใช่ เพียง แต่ ขาด พ่อ เท่า นั้น แต่ เพราะ แม่ รู้ ว่า ใน ไม่ ช้า ผม และ น้อง ชาย ต้อง เผชิญ การ ทดสอบ ความ เป็น กลาง.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
ดู เหมือน ว่า ใน ฐานะ ผู้ กลาง พระองค์ ไม่ รับประทาน สิ่ง ซึ่ง เป็น สัญลักษณ์.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
ตรง นี้ เอง ปรากฏ ว่า ผู้ ปกครอง คริสเตียน เป็น แหล่ง ให้ การ ช่วยเหลือ อัน ประมาณ ค่า ไม่ ได้.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
การทําเช่นนี้ เราได้โปรแกรมย้ายเรื่องไป 0 X ด้วยเครื่องมือและเราจะใช้เพื่อ re- cut ก็ตรงข้าม
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตรงกลาง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.