trochu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trochu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trochu trong Tiếng Séc.
Từ trochu trong Tiếng Séc có các nghĩa là ít, hơi, một chút, một ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trochu
ítdeterminer Jdu si vzít trochu vody, takže mě to opravdu neobtěžuje. Thôi, để em dậy lấy ít nước, để cho chắc ăn. |
hơinoun adverb Teda teď bych tě nechtěla, protože jsi trochu divnej. Okay, bây giờ tôi sẽ không đi chơi với anh, vì anh hơi đáng sợ. |
một chútadverb Mluvte prosím trochu pomaleji. Bạn làm ơn nói chậm hơn một chút. |
một ítadverb Možná jsem si trochu pohrál s vaší instalací. Tôi có thể làm rối mấy cái dây của anh một ít đấy. |
Xem thêm ví dụ
Bylo to trochu znepokojivé. Nó hơi lo ngại. |
Skočím teď trochu dopředu - to je Rony na těle velryby. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
Chceš ještě trochu? Muốn chút nữa không? |
Je to trochu spletitý kruh jako ten, o kterém vám budu vyprávět. Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. |
Vstala jsem, udělala si čaj, sedla jsem si s tím, všechno jsem to udělala a jsem tu -- stále trochu ochromená, ale jsem tu. Tôi tỉnh dậy, uống một tách trà, ngồi nói chuyện với nỗi sợ hãi và giờ thì tôi đang ở đây, tuy có phần sợ hãi, nhưng vẫn đứng đây. |
Tvá psychoanalýza by byla asi trochu důvěryhodnější, pokud bys mi ji nenabízel v policejní vazbě. Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam |
Není sice tak dobrej jako Ježíš nebo Kurt Cobain, ale jsem do něj trochu zabouchnutá. Người đó không tuyệt như Chúa hay Kurt nhưng... |
Vy, pane, vy vypadáte, že by se vám hodilo trochu péče o zevnějšek, takže běžte k holičství. Anh bạn, anh có thể tận dụng bộ lông óng mượt của mình, nên tôi điều anh đến tiệm hớt tóc. |
Chtìl jsem jen namazat trochu Badalandabadova másla na nìjakou anglickou buchtuièku. Tất cả tôi muốn làm là lây lan một chút Badalandabad bơ trên một Muffin tiếng Anh. |
SESTRA No, pane, moje paní je nejsladší dáma. -- Pane, Pane! Při " TWA trochu rtů věc - O, Je tu šlechtic ve městě, jedno v Paříži, který by ležel nůž na palubě Fain, ale ona, dobrá duši, jak se dal na pokání vidět ropuchu, velmi ropucha, jak ho vidí. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Pak by se ti trochu líp řídilo. Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe. |
Chceš trochu mléka s medem? Con muốn uống sữa với mật ong không? |
No tak, pobavme se trochu. Có thật không muốn động thủ không? |
Budou posláni do zajetí a tím bude jejich lysina rozšířena ‚jako lysina orla‘ — šlo podle všeho o druh supa, který má na hlavě jen trochu jemného chmýří. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Je trochu těžké se odtud dostat, co? Hơi khó để thoát phải không? |
Takže, milé dámy, tajemství výtečných smaženek je v přidání trochy margarínu. Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật. |
Ahoj, promiň, trochu se zpozdím. Xin lỗi, anh đến trễ một chút. |
Povol to trochu. Nới dây ra một chút! |
Mary srdce začalo bušit a ruce se trochu třese ve své radosti a vzrušení. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Vodu nelze čerpat z prázdné studny, a pokud si nedáváte stranou trochu času na to, co vám doplní zásoby, budete moci čím dál tím méně dávat druhým, dokonce i svým dětem. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Když se tam Aimee dostala tak trochu se začala zajímat o atletiku, a rozhodla se někomu zavolat a poptat se. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Zdál ses mi včera trochu smutný. Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn. |
Když snížíte intenzitu dopravy jen o trochu, pak zácpa se zmenší mnohem rychleji, než byste mysleli. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Chci trochu normální život. Em chỉ muốn có một cuộc sống bình thường. |
Žláza vypadá trochu jako váček naplněný spoustou proteinů pro tvorbu vláken. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trochu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.