triunfo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triunfo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triunfo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ triunfo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thắng lợi, thắng, chiến thắng, thành công, tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triunfo

thắng lợi

(success)

thắng

(win)

chiến thắng

(win)

thành công

(success)

tháng

(win)

Xem thêm ví dụ

Para los medos y los persas valía mucho más la gloria del triunfo que el botín de guerra.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
El Führer espera triunfos.
Fuhrer chờ đợi thành công.
¡Griten en triunfo, ustedes las partes más bajas de la tierra!
Hỡi các nơi sâu dưới đất, hãy reo-la!
El aterrizaje en la Luna ocurrió en un contexto de una larga lista de triunfos tecnológicos.
Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ.
Si no me quito a los matones de Jurgen de encima, puede que no haya ningún momento de triunfo.
Nếu tôi không hạ được đám tay chân của Jurgen bám sau lưng sẽ chẳng có khoảng khắc chiến thắng nào cả
Afortunadamente, el plan de Dios triunfó sobre las mentiras de Satanás.
May thay, kế hoạch của Thượng Đế đã chiến thắng những lời dối trá của Sa Tan.
Luego anotó 2 goles contra el Wigan Athletic en el triunfo por 4 a 0.
Sau đó anh đã ghi được một cú đúp vào lưới Wigan Athletic trong chiến thắng 4-0.
Por mi triunfo.
Mừng chiến thắng của tôi
Google My Business te proporciona herramientas para que tu empresa triunfe, pero a veces dirigir un negocio no deja tiempo suficiente para generar y mantener fichas de empresa eficaces.
Google Doanh nghiệp của tôi cung cấp cho bạn những công cụ có thể giúp doanh nghiệp của bạn thành công, nhưng đôi khi việc điều hành một doanh nghiệp khiến bạn không đủ thời gian để thiết lập và duy trì một danh sách doanh nghiệp thành công.
La historia de tu triunfo servirá de inspiración a la juventud.
Câu chuyện về sự thành công của các bạn là sự truyền cảm hứng tới tất cả những người trẻ tuổi trên toàn thế giới.
Hice todo para asegurar nuestro triunfo.
Tôi làm mọi thứ để chúng ta chắc thắng
El mayor triunfo de tu padre... venció a su peor enemigo.
Chiến thắng lớn nhất của bố con - ông ấy đã vượt qua kẻ thù xấu xa nhất của mình.
(Juan 16:33.) Triunfó sobre el mundo al no hacerse como él.
(Giăng 16:33). Ngài đã thắng thế gian bằng cách không trở nên giống như nó.
No obstante, los primeros cristianos reconocían que el triunfo de su ministerio no dependía solo de su diligencia.
Tuy nhiên, những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu ý thức rằng sự thành công trong thánh chức không tùy vào nỗ lực riêng của họ.
¡ Que triunfes!
Thành công!
Tras este éxito fue la elegida para portar la bandera británica en la ceremonia de clausura de los Juegos el 29 de agosto, solo un día después de su último triunfo.
Sau đó, Holmes được vinh dự mang lá cờ của Anh tại buổi lễ bế mạc, ngày 29 tháng tám ngay sau khi cô ấy có chiến thắng thứ hai.
Triunfo en “la parte final de los días”
Chiến thắng trong “những ngày sau-rốt”
En virtud de sus triunfos militares, llegó a conocérsele como Alejandro Magno.
Vì thành công lẫy lừng về quân sự ông được gọi là A-léc-xan-đơ Đại Đế.
La verdad siempre triunfa
Vinh quang là chân lý
Terminó de decidir el triunfo de Rivera el apoyo de Francia.
Cuối cùng, Rivera thành công dưới hỗ trợ của Pháp.
He intentado replicar el triunfo maravilloso de Víctor Frankenstein por mucho tiempo.
Tôi cố gắng tái tạo thành quả của Victor Frankenstein tong thời gian ngắn.
El verdadero triunfo fue bajar a la mina.
Đi xuống khu mỏ mới là khúc khải hoàn ca thật sự.
Así que este gran triunfo -- es tan grande, que es casi una experiencia religiosa en la biología.
Cho nên chiến thắng vĩ đại này -- nó tốt đến mức nó gần như là một trải nghiệm tôn giáo trong sinh học.
Cuando ella te pregunte por este año, tu hija, ya sea descendiente o heredera de tu triunfo, desde la reconfortante historia de convertirse en mujer, se preguntará y preguntará vorazmente, aunque no pueda descifrar tu sacrificio, guardará tu estima como realidad santa, sondeará curiosamente, "¿Dónde estabas?
Khi cô bé hỏi bạn về năm nay, con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn, từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành, cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi, cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn, tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu?
Triunfa el temor piadoso
Kính sợ Đức Chúa Trời đem lại chiến thắng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triunfo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.