truss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truss trong Tiếng Anh.

Từ truss trong Tiếng Anh có các nghĩa là bó, buộc, khung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truss

verb

Guards trussed him in a straitjacket until his limbs became numb.
Các lính gác trói chặt anh bằng một áo cho đến khi tay chân anh tê liệt.

buộc

verb

khung

noun

The central truss would expand,
Khung trung tâm sẽ mở rộng,

Xem thêm ví dụ

On another occasion, when roof trusses were being installed, the crew ran short of steel beams.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt.
Steel boxes were used to connect trusses to piers, and long ceiling trusses were also attached to the piers, cinched tight with structured steel.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Guards trussed him in a straitjacket until his limbs became numb.
Các lính gác trói chặt anh bằng một áo bó cho đến khi tay chân anh tê liệt.
There is nothing that I would like better than to truss you up and leave you here.
Không có gì tôi sẽ thích thú hơn là trói gô anh lại và bỏ xó ở đây.
He was um... trussed up in a very unnatural position.
Nó bị... um... trói trong một tư thế vô cùng không tự nhiên.
I won't go into too much description of any of these projects, but what you can see is that the escalators and elevators that circulate people along the face of the building are all held up by 122 structural trusses.
Tôi sẽ không mô tả quá nhiều vào bất cứ dự án nào, nhưng bạn có thể thấy là những chiếc thang cuốn và thang máy vận chuyển mọi người dọc bên ngoài tòa nhà đều được hỗ trợ bởi 122 giàn cấu trúc.
The conversion consisted of a lightweight wooden flight deck on a truss frame being added on top of the ship which covered about 70% of the ship's length.
Công việc cải biến bao gồm bổ sung một sàn đáp nhẹ bằng gỗ bên trên một khung giàn bên trên con tàu, che phủ khoảng 70% chiều dài con tàu.
The roof has been strengthened with the addition of steel trusses, with new roofing applied.
Mái nhà cũng được làm cho vững chắc hơn với những giàn bằng thép được thêm vào, một cái nóc mới cũng được lợp thêm.
During this work the roof truss was lifted and the interior was renovated.
Trong suốt quá trình này, mái nhà được nâng lên và nội thất được cải tạo lại.
Outrigger trusses, located at eight-floor intervals, connect the columns in the building's core to those on the exterior.
Các giàn rầm chìa (Outrigger trusses), nằm trong quãng tám tầng, liên kết các cột trong lõi tòa nhà đến các cột bên ngoài.
The main functions of the S3/S4 truss segments are to provide electrical power and data interfaces for station's electronics and convert sunlight to electricity.
Chức năng chính của bộ phận này là cung cấp điện năng và dữ liệu cho các giàn bên ngoài (S5 và S6) và biến năng lượng mặt trời thành điện.
The trusses—premanufactured braces held together with metal connection plates—are there to keep the roof from splaying.
Những thanh giàn – những thanh giằng thô được liên kết bằng tấm nối kim loại - dùng để giữ cho mái không bị nghiêng.
So his algorithm essentially tells these robots how to autonomously build cubic structures from truss-like elements.
Thuật toán anh ấy viết dạy cho robot cách tự động lắp ghép các khối hộp chữ nhật từ các thanh thép có sẵn.
You get us all trussed up and now we're cooling our heels.
Anh bỏ chúng tôi một đống ở đây, giờ chúng tôi lạnh cóng cả chân rồi này.
Every component —from roof sheeting and trusses to furniture and curtains, toilet bowls and shower nozzles, even screws and nails— was shipped over in containers from Australia.
Mọi vật liệu—từ tôn, kèo tới đồ đạc trong nhà, màn, toa-lét, vòi hoa sen, thậm chí cả đinh, ốc—đều được chở bằng tàu từ Úc sang.
The flat roof and ceiling trusses are generally made of steel, and the walls are concrete block clad in metal or masonry siding.
Các mái nhà bằng phẳng và trần nhà thường được làm bằng thép, và các bức tường là khối bê tông được ốp bằng kim loại hoặc xây bằng gạch.
She looks at "the turkey, which resembles a trussed, headless baby.
Bà ấy nhìn vào "con gà tây, trông giống như một đứa bé không đầu.
Truss the circle, so whenever you go around, you just keep going even though you think you'll fail...
Đồ đi săn của Chazz you just keep going even though you think you'll fail... có một chuyến ròi khỏi Minneapolis lúc 11h.
There were to be no support columns in the auditorium, to ensure that everyone had an unobstructed view, so the builders had to employ the use of 290-foot-long (88 m) steel trusses that would be capable of supporting loads between 250 and 525 pounds per square foot (1,221 to 2,563 kilograms per square meter).
Thính phòng không có những cột chống đỡ để bảo đảm rằng mỗi người không bị che khuất tầm mắt, nên thợ xây cất phải sử dụng các giàn thép dài 88 mét để có thể chống đỡ sức nặng từ 17 đến 37 kilô cho mỗi centimét vuông.
When I woke up, I was trussed up in the wagon with the chickens, jolting down the road to Fort William.
Khi tôi tỉnh lại, tôi đang bị trói trong xe... cùng với đám gà, đang đi xuống con đường dẫn đến Fort William.
They handed him over trussed and hooded.
Chúng giao nộp hắn trong tình trạng bịt mặt và bất tỉnh.
If you don' t, truss me up Iike a turkey
Nếu không, thì cột tao lại như con gà tây cũng được
As the wood continues to rot, trusses start to collapse against each other.
Khi gỗ tiếp tục mục rữa, những thanh giàn bắt đầu đổ sập lên nhau.
On the inside, it reveals the complex geometry of its cantilevered steel trusses, which was achieved by using robotic cutting and welding technology.
Ở bên trong, nó cho thấy hình dạng phức tạp của các giàn thép đúc hẫng của nó bằng cách sử dụng công nghệ cắt và hàn robot.
The structural design of 7 World Trade Center therefore included a system of gravity column transfer trusses and girders, located between floors 5 and 7, to transfer loads to the smaller foundation.
Kết cấu thiết kế của Trung tâm Thương mại Thế giới số 7 vì thế mà bao gồm một hệ thống cột với những hệ giàn cố định và xà nhà được di chuyển, nằm giữa tầng 5 và tầng 7, để di chuyển hàng hóa tới những cơ sở nhỏ hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.