trust account trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trust account trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trust account trong Tiếng Anh.

Từ trust account trong Tiếng Anh có nghĩa là tröông muïc kyù thaùc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trust account

tröông muïc kyù thaùc

noun

Xem thêm ví dụ

Between 1944 and the time he resigned from the Trust in 1947, Groves deposited a total of $37.5 million into the Trust's account.
Giữa năm 1944 đến lúc nghỉ chức tại Quỹ năm 1947, Groves đã gửi tổng cộng 37 triệu đô la vào tài khoản của Quỹ.
Although sufficient Scriptural information is not available to explain the difference, we can trust the Gospel accounts.
Dù không có đủ thông tin trong Kinh Thánh để giải thích sự khác biệt này, chúng ta có thể tin cậy các lời tường thuật trong Phúc âm.
There are other reasons for trusting these Bible accounts.
Có một số lý do khác để tin những lời tường thuật này.
For this great trust, man would be accountable.
Vì được ủy thác công việc lớn lao này, nên loài người sẽ phải chịu trách nhiệm về việc họ làm.
If you gave account access to a site or app you no longer trust, you can remove its access to your Google Account.
Nếu đã cấp quyền truy cập tài khoản cho một trang web hoặc ứng dụng mà bạn không còn tin tưởng, bạn có thể xóa quyền truy cập của trang web hay ứng dụng đó vào Tài khoản Google của bạn.
To improve your account’s security, install and run trusted anti-virus software.
Để tăng cường bảo mật cho tài khoản, hãy cài đặt và chạy phần mềm diệt vi-rút đáng tin cậy.
Early in the history of Christianity, critics argued that the Gospels contradicted one another and thus their accounts could not be trusted.
Từ lâu trong lịch sử Ki-tô giáo, các nhà phê bình đã cho rằng các sách Phúc âm có nhiều điểm mâu thuẫn nhau nên không đáng tin cậy.
We ache for him and see our own need for greater trust in God as we hear the account:
Chúng ta cảm thấy được nỗi đau khổ của Ngài và thấy rằng chúng ta cần phải hết lòng tin cậy nơi Thượng Đế khi chúng ta nghe lời tường thuật sau đây:
In 1939, California weighed in on this controversy and enacted the Coogan Bill which requires a portion of the earnings of a child to be preserved in a special savings account called a blocked trust.
Năm 1939, tiểu bang California đã cân nhắc vấn đề này và ban hành Dự luật Coogan quy định một phần thu nhập của trẻ em được bảo toàn trong một tài khoản tiết kiệm đặc biệt gọi là tín dụng bị khóa.
To take it a step further, FXPRlMUS now offers full trust accounts for all clients regardless of account's size
Để tiếp tục, FXPRIMUS lúc này cung cấp đầy đủ các tài khoản tín thác cho tất cả khách hàng bất kể quy mô tài khoản là gì
A new recipe for trust is emerging that once again is distributed amongst people and is accountability-based.
Nó không còn bí ẩn và không đi theo 1 đường. 1 công thức mới của niềm tin là được chia đều trong cộng đồng và dựa trên tinh thần trách nhiệm.
That must have strengthened their faith and trust in him, and we can be heartened by the account. —9/15, page 16.
Hẳn điều này đã củng cố đức tin của họ nơi Đức Giê-hô-va, và chúng ta cũng được khích lệ từ lời tường thuật này. —15/9, trang 16.
Mutual funds, exchange-traded funds (ETFs), and other equitized investments (such as unit investment trusts or UITs, insurance separate accounts and related variable products such as variable universal life insurance policies and variable annuity contracts, and bank-sponsored commingled funds, collective benefit funds or common trust funds) are essentially portfolios of various investment securities such as stocks, bonds and money market instruments which are equitized by selling shares or units to investors.
Các quỹ tương hỗ, quỹ giao dịch trao đổi (ETF), và các đầu tư được cổ phần hóa khác (chẳng hạn như tín thác đầu tư đơn vị hay UIT, các tài khoản tách biệt bảo hiểm và các sản phẩm biến thể liên quan như các hợp đồng variable universal life insurance và các hợp đồng variable annuity, và các quỹ trộn lẫn được ngân hàng tài trợ, các quỹ lợi ích tập thể, hay các quỹ tín thác phổ thông) về cơ bản là các danh mục chứng khoán đầu tư phong phú như cổ phiếu, trái phiếu và các công cụ thị trường tiền tệ được cổ phần hóa bằng cách bán cổ phần hay các đơn vị quỹ cho nhà đầu tư.
There are many accounts in the scriptures of those who have put their trust in the Lord and who have been helped and delivered by Him.
Có rất nhiều câu chuyện trong thánh thư về những người đã tin cậy vào Chúa và là những người đã được Ngài giúp đỡ và giải thoát.
Between 2003 and 2013, the donor-advised funds Donors Trust and Donors Capital Fund, combined, were the largest funders, accounting for about one quarter of the total funds, and the American Enterprise Institute was the largest recipient, 16% of the total funds.
Từ năm 2003 đến 2013, các quỹ khuyến khích tài trợ Donors Trust và Donors Capital Fund khi kết hợp lại trở thành những nhà tài trợ lớn nhất, chịu trách nhiệm cho khoảng 1 phần 4 tổng số vốn tài trợ, và American Enterprise Institute là người nhận lớn nhất, 16% trong tổng số tài trợ.
The terms of this account varied depending on the degree of trust and co-operation between owner and slave: a slave with an aptitude for business could be given considerable leeway to generate profit, and might be allowed to bequeath the peculium he managed to other slaves of his household.
Các điều khoản của tài khoản này khác nhau tùy thuộc vào mức độ tin tưởng và hợp tác giữa người chủ nô với nô lệ: một nô lệ với năng khiếu kinh doanh có thể được cho phép dành nhiều thời gian cho việc tạo ra lợi nhuận, và có thể được phép thừa kế peculium, người này còn quản lý các nô lệ khác trong gia đình của chủ nô.
In order to avoid briefing Treasury Secretary Henry Morgenthau Jr. on the project, a special account not subject to the usual auditing and controls was used to hold Trust monies.
Để tránh phải tường thuật chi tiết dự án cho Bộ trưởng Ngân khố Henry Morgenthau, một tài khoản đặc biệt không chịu quản lý và kiểm tra sổ sách thông thường được tạo ra để giữ tiền bạc của Quỹ.
If you don't want to enter a 2-Step Verification code or use your security key every time you sign in to your Google Account, you can mark your computer or mobile device as trusted and not be asked again.
Nếu không muốn nhập mã Xác minh 2 bước hoặc sử dụng Khóa bảo mật mỗi lần đăng nhập vào Tài khoản Google, bạn có thể đánh dấu máy tính hoặc thiết bị di động của mình là đáng tin cậy và không cần hỏi lại.
If you do not trust the site or app that is requesting access, you should not confirm that you want to use your Google Account to sign in.
Nếu không tin cậy trang web hoặc ứng dụng đang yêu cầu quyền truy cập, bạn không nên xác nhận rằng bạn muốn sử dụng tài khoản Google của mình để đăng nhập.
A direct reading of the account allows for the conclusion that David and his men were basically hungry and seeking a meal from someone whom they trusted.
Đọc kỹ sự tường thuật cho ta thấy Đa-vít và quân-sĩ theo ông thật tình chỉ đói bụng và muốn tìm người mà họ có thể tin-cậy được để bao ăn.
I'm willing to give more, and I would like to see these clear and transparent contracts existing in plain language with the proper potential digital controls to make you accountable that you don't use my data in sneaky other ways, right, so that I trust you.
Tôi sẵn lòng cung cấp thêm, và tôi muốn thấy hợp đồng rõ ràng và minh bạch này, được thể hiện bằng ngôn ngữ đơn giản qua sự kiểm soát bằng kỹ thuật số chuẩn mực để bảo đảm rằng quý vị sẽ không dùng dữ liệu của tôi một cách không minh bạch, do đó tôi tin tưởng quý vị.
Each time I read his account, my trust in God and His servants expands:
Mỗi lần tôi đọc lời tường thuật của ông thì tôi càng tin nơi Thượng Đế và các tôi tớ của Ngài hơn:
Who can you trust to do the forensic accounting, track your stolen cash?
Liệu cô có thể tin ai để thực hiện quá trình kế toán điều tra nhằm lần ra số tiền đã mất đây?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trust account trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.