trunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trunk trong Tiếng Anh.

Từ trunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là thân, rương, vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trunk

thân

noun (The part of the body from the neck to the groin excluding the head and limbs.)

He is but limbs, dangling from a skewered trunk.
Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn.

rương

noun

I thought the trunks went outside before breakfast.
Chị nghĩ rương phải được chuyển ra xe trước bữa sáng mà.

vòi

noun

Where they blew with their trunks, the leaves fell.
Nơi họ đã dùng vòi để thổi thành sông.

Xem thêm ví dụ

Stuffed into a trunk, burned alive.
Bị nhét vào cốp xe rồi thiêu sống.
You don't have the trunk space.
Anh không có một thùng xe rỗng.
I see you've got some cello in your trunk.
Tôi thấy cô có mang đàn cello ở sau xe.
Can you open your trunk, sir?
Mở thùng xe được ko, thưa ngài?
One day I saw a hole in the trunk of one of the huge trees, so I curiously looked inside and saw that the tree was completely hollow.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel.
Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh.
"""I'd like to place a trunk call to Doddingsley."
“Tôi muốn gọi một cuộc điện thoại xa đến Doddingsley.
Rea Vaya and MIO (BRT in Cali, Colombia, opened 2009) were the first two systems to combine full BRT with some services that also operated in mixed traffic, then joined the BRT trunk infrastructure.
Rea Vaya và Mio (hệ thống BRT tại Cali, Colombia, khai trương năm 2009) là hai hệ thống BRT đầu tiên kết hợp đầy đủ các đặc điểm của BRT với một số dịch vụ hoạt động giao thông hỗn hợp, sau đó nhập vào cơ sở hạ tầng của BRT.
What about the trunk that just came?
Vậy cái rương mới tới đó thì sao?
He is but limbs, dangling from a skewered trunk.
Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn.
This was in the trunk.
Là cái trong thùng xe hả?
Now, the elephant twists it's trunk!
Giờ, con voi sẽ xoay người nó lại.
You're not gonna end up in a trunk.
Em sẽ không kết thúc như một cái thân cây.
It seems there are other people coming after us besides Trunks.
Sau đó mọi người quay trở về nhà ngoại trừ Suneo.
It is called codex by way of metaphor from the trunks (codex) of trees or vines, as if it were a wooden stock, because it contains in itself a multitude of books, as it were of branches."
Nó được gọi là codex bằng cách ẩn dụ từ những thân cây (codex) của cây hoặc dây leo, như thể nó là một khối gỗ, bởi vì nó có chứa trong nó vô số các cuốn sách, như thể sách là các nhánh cây".
Same social security number as the stiff in the trunk.
Cùng một mã số an ninh xã hội với xác chết trong cốp xe.
Second, the forces in the tree start creating cell structures that actually make the trunk and branches thicker and more flexible to the pressure of the wind.
Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió.
Now, I had this brain scan done several years ago, and I used to joke around about having a gigantic Internet trunk line going deep into my visual cortex.
Tôi đã quét bộ não này vài năm trước, và tôi thường đùa rằng mình có một đường truyền internet vĩ đại chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình.
Who was that trunk addressed to?
Cái rương đó được gởi cho ai?
Kings don't have bodies in the trunk.
Vua không có xác ở trong rương.
One of the most characteristic elements of the stadium is the external facade which consists of fabric elements resembling the trunk of a palm tree that also can be lighted by LED lights in 15 different content modes.
Một trong những yếu tố đặc trưng nhất của sân vận động là mặt ngoài bao gồm các yếu tố trang trí giống một thân cây cọ được chiếu sáng bằng đèn LED ở 15 chế độ màu khác nhau.
The God is having trunk on the right which is more sacred.
Trời ban phúc cho người có đức sáng đều có kì hạn.
In 1901, the Louis Vuitton Company introduced the Steamer Bag, a smaller piece of luggage designed to be kept inside Vuitton luggage trunks.
Năm 1901, LV tung ra sản phẩm Steamer bag – một mẫu túi xách cầm tay được thiết kế để bên trong túi xách du lịch của Vuitton.
Was that Sedgwick with his trunk?
Có phải là Sedgwick với cái rương?
This boy is nine years old, perfectly normal until the age six, and then he started twisting his body, first the right foot, then the left foot, then the right arm, then the left arm, then the trunk, and then by the time he arrived, within the course of one or two years of the disease onset, he could no longer walk, he could no longer stand.
Cậu ta 9 tuổi, hoàn toàn khỏe mạnh cho tới lúc 6 tuổi và rồi cơ thể cậu ta bắt đầu bị xoắn lại, đầu tiên là chân phải rồi tới chân trái, cánh tay phải, sau đó cánh tay trái, rồi đến thân mình, sau đó trước khi đến khám, trong vòng một hai năm kể từ khi khởi phát bệnh, cậu bé không còn đi được nữa, không còn đứng được nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới trunk

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.