trvale trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trvale trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trvale trong Tiếng Séc.

Từ trvale trong Tiếng Séc có các nghĩa là luôn luôn, hoài, luôn, mãi mãi, không ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trvale

luôn luôn

(consistently)

hoài

(always)

luôn

(invariably)

mãi mãi

(invariably)

không ngừng

(constantly)

Xem thêm ví dụ

Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Mluvil k lidem, kteří byli tehdy pod Zákonem, a ukázal, že nestačí pouze zdržet se vraždy, ale že je třeba vykořenit jakýkoli sklon k trvalé zlobě a nedovolit, aby byl jazyk používán k řečem, které snižují bratry.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Tato škola trvala čtyři měsíce, a podobné školy, kterých se účastnily stovky lidí, se později konaly v Kirtlandu a také ve státě Missouri.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
A tohle někdy trvalo i hodiny.
Và điều này đã diễn ra trong vài giờ.
Chvíli trvalo než jsme získali ze všech tří svitků ta čísla.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
Nemáš tušení, jak dlouho mi trvalo se sem dostat.
Cậu không biết là mình đã mất bao lâu mới đến được đây đâu.
Zasvěcovací ceremonie trvaly sedm dnů, a ty se pro Izrael staly týdnem svatého veselí.
Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên.
Cesta trvala čtyři týdny.
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ.
Platí také, že budou také trvale pozastaveny všechny související účty a všechny nové účty, které se pokusíte otevřít, budou ukončeny bez vrácení poplatku za registraci vývojáře.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Ta nehoda, o níž jsem vám vyprávěl, i když to byla svízelná dopravní situace, netrvala dlouho a nezpůsobila žádné trvalé následky.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
(Jozue 18:1; 1. Samuelova 1:3) Časem král David navrhl, aby byla postavena trvalá budova.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
Pokud si vzpomínáte, minule jsme hovořili o tom, že Bible slibuje lidstvu pravý a trvalý mír.
Nếu ông/bà còn nhớ kỳ trước chúng ta có nói đến lời hứa của Kinh-thánh về hòa bình thật sự và lâu dài dành cho nhân loại.
Můžeme je zkusit vysledovat, ale jen získat příkaz by trvalo pár týdnů.
Chúng ta có thể lần theo dấu nhưng nội cái Trát Tòa cũng tốn vài tuần
Co musíme dělat, aby to vedlo k jejich trvalému obrácení?
Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng?
□ Proč lidské organizace selhávají, když se snaží nastolit trvalý pokoj?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Predátoři s trvalými teritorii to budou muset vydržet zatímco kořist mizí v dáli.
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
Ježíš Kristus ve svém slavném Kázání na hoře ukázal, co dělat, aby člověk mohl trvale pociťovat štěstí.
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
Můj syn se sice nezapletl do žádné nestoudné špatnosti, ale trvalo to poměrně dlouho, než se jeho myšlení změnilo.“
Mặc dù con trai tôi không làm điều gì sai quấy trắng trợn, nhưng nó phải mất một thời gian khá lâu để điều chỉnh lại lối suy nghĩ”.
„Je třeba, abychom pokračovali v našem trvalém a nesmírně důležitém úsilí posilovat morálku a ochraňovat rodiny,“ řekl.
Ông nói: “Chúng ta nên tiếp tục những nỗ lực liên tục và thiết yếu của mình để gia tăng đạo đức và bảo vệ gia đình.”
Intenzita jeho trvalého zájmu o lidskou rodinu jej pohnula, aby se při jednání s nimi chopil iniciativy.
Sự chú ý sâu sắc của Ngài đến gia đình nhân loại đã khiến Ngài tự động làm bước đầu trong việc giao thiệp với họ.
O několik měsíců později se však s Ježíšem setkal znovu a tentokrát ho Ježíš pozval, aby ho doprovázel trvale.
Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài.
Toto jsou s láskou opatrované události, které přinášejí nejen odměňující, ale i trvalou radost.
Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa.
Trval na tom, že víra musí být ve shodě s rozumem, a to je zásada, která platí stále.
Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị.
Promiňte, ale váš syn na tom trval.
Xin lỗi, ông Shaw, nhưng con trai ông đã...
Než jsem tam konečně dorazil, trvalo to přes dvě hodiny.
Cuối cùng, phải mất hơn hai giờ đồng hồ tôi mới đến nơi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trvale trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.