tug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tug trong Tiếng Anh.

Từ tug trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo, kéo mạnh, lôi kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tug

kéo

verb

You're gonna need to reach down and tug him up.
Cháu cần với xuống dưới kéo nó lên.

kéo mạnh

verb

Finally, our 10-year-old daughter tugged on my arm and said, “Mom, shouldn’t we pray?”
Cuối cùng, đứa con gái chín tuổi của chúng tôi kéo mạnh cánh tay tôi và nói: “Mẹ ơi, chúng ta nên cầu nguyện chứ?”

lôi kéo

verb

Gallup and Poling noted four key factors tugging at the unchurched:
Hai tác-giả nói trên nhận xét là bốn yếu-tố chính sau đây đã lôi kéo người ta lìa bỏ các nhà thờ:

Xem thêm ví dụ

Rather, I suspect he was blessed with both persistence and personal strength beyond his natural capacity, that he then “in the strength of the Lord” (Mosiah 9:17) worked and twisted and tugged on the cords, and ultimately and literally was enabled to break the bands.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
You're gonna need to reach down and tug him up.
Cháu cần với xuống dưới kéo nó lên.
Captain Mike had contracted for three years with Moran Brothers Tug and Salvage.
Thuyền trưởng Mike đã kí hợp đồng 3 năm với Tàu kéo và Cứu nạn Moran Brothers
Yet, my love for music also tugged at my heartstrings.
Tuy nhiên, tình yêu âm nhạc cũng thu hút tôi mãnh liệt.
Every year, as we watch Ebenezer Scrooge undertake his miraculous transformation from a heartless hermit into a happy neighbor filled with Christmas joy, we feel the tug to let go of the Scrooge within us.
Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge.
On 12 November, while off the coast of New York, the tugs pulling the battleship encountered heavy weather and were forced to cut the tow lines.
Ngày 12 tháng 11, trong khi ở ngoài khơi bờ biển New York, những chiếc tàu kéo chịu đựng thời tiết xấu và bị buộc phải cắt bỏ dây kéo.
"""I wish I could just give him a tug now and make sure he stays out of trouble."""
“Em ước gì bây giờ mình chỉ cần giật nó một cái và giữ nó tránh xa khỏi rắc rối.”
It was decided that Archer should continue under her own power until a more powerful tug could assist her.
Người ta quyết định Archer sẽ tiếp tục di chuyển bằng động lực của chính nó cho đến khi một tàu kéo mạnh hơn có thể trợ giúp nó.
In a 2015 post for Indiewire's /Bent blog on LGBT film, Gasque described the film as having been inspired by the LGBT community's "subtle tug-of-war between our desire to stand out and our need to fit in."
Trong một bài đăng năm 2015 cho blog Indiewire /Bent trên phim LGBT, Gasque đã mô tả bộ phim được lấy cảm hứng từ "cuộc chiến tinh tế giữa cộng đồng LGBT giữa mong muốn nổi bật và mong muốn của chúng tôi cần phải phù hợp với."
Finally, our 10-year-old daughter tugged on my arm and said, “Mom, shouldn’t we pray?”
Cuối cùng, đứa con gái chín tuổi của chúng tôi kéo mạnh cánh tay tôi và nói: “Mẹ ơi, chúng ta nên cầu nguyện chứ?”
Likewise, we use "force" to indicate not only physical force, as in, "Rose forced the door to open," but also interpersonal force, as in, "Rose forced Sadie to go," not necessarily by manhandling her, but by issuing a threat. Or, "Rose forced herself to go," as if there were two entities inside Rose's head, engaged in a tug of a war.
Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" -- không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa -- hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến.
She was taken in tow by a tug from Gibraltar on 25 October, but the weather worsened and the tow was slipped on 26 October.
Nó được kéo đi bởi một tàu kéo được gửi đến từ Gibraltar vào ngày 25 tháng 10, nhưng thời tiết trở nên bất lợi và dây cáp bị tuột vào ngày 26 tháng 10.
He wiggles it in place, tugs it with his nose, and smash.
Nó lắc con ốc, giật mạnh con ốc bằng mũi, và đập nát.
With time, discrepancies began to appear between the predicted and observed orbits, and in 1841, John Couch Adams first proposed that the differences might be due to the gravitational tug of an unseen planet.
Theo thời gian, xuất hiện sự sai lệch trong tính toán lý thuyết về quỹ đạo và quan sát thực tế, và vào năm 1841, John Couch Adams lần đầu tiên đề xuất sự sai lệch trong tính toán có thể do lực hút hấp dẫn của một hành tinh chưa được khám phá.
A total of 40(*) tug of war competitors from 5 nations competed at the Antwerp Games: Belgium (8) Great Britain (8) Italy (8) Netherlands (8) United States (8) (*) NOTE: Only competitors who participated in at least one pull are counted.
Có tổng cộng 40(*) vận động viên kéo co từ 5 quốc gia thi đấu ở Đại hội thể thao Antwerp: Bỉ (8) Anh Quốc (8) Ý (8) Hà Lan (8) Hoa Kỳ (8) (*) Ghi chú: Chỉ có các vận động viên thi đấu ít nhất ở một lượt mới được tính.
In order to fit the Kliper on the planned upgraded version of the Soyuz-2 rocket, labeled the Soyuz-2-3, Kliper would be 'split up' into two spacecraft, the Kliper crew vehicle and Parom (rus. "ferry"), a space tug.
Theo yêu cầu lắp Kliper lên bản nâng cấp được lập kế hoạch của tên lửa Soyuz-2, được dán nhãn Soyuz-2-3, Kliper có thể "tách ra" thành 2 tàu không gian, tàu chở phi hành đoàn Kliper và Parom, tàu kéo vũ trụ.
He manipulated me into friendship by tugging at my heartstrings.
Giờ nó thành bạn của em.
Out of respect for our agency, it is never a strong, forceful tug.
Để tôn trọng quyền tự quyết của chúng ta, tiếng nói này không bao giờ là to tiếng, hay là một ảnh hưởng mạnh mẽ cả.
An obedient horse which is part of a well-trained team of horses needs little more than a gentle tug from the driver to do exactly what he wants it to do.
Một con ngựa biết vâng lời, tức là một phần của cặp ngựa được huấn luyện kỹ, chỉ cần một cái giật nhẹ từ người điều khiển cặp ngựa để làm đúng theo điều mà người ấy muốn nó làm.
They tugged and heaved at the door, but it wouldn’t budge, not even when Hermione tried her Alohomora charm.
Chúng hè nhau kéo và đẩy cánh cửa, nhưng cánh cửa chẳng thèm nhúc nhích, kể cả khi Hermione xài tới bùa chú Alohomora.
She tended PBY's and occasionally acted as target tug for fleet maneuvers in the southern islands in the Philippine archipelago.
Nó tiếp liệu các thủy phi cơ PBY, và thỉnh thoảng hoạt động như tàu kéo mục tiêu cho các cuộc cơ động hạm đội tại các đảo phía Nam quần đảo Philippine.
The hatchet had frozen to the porch floor where Royal had laid it, but Almanzo tugged it loose.
Cây búa nhỏ đã đóng băng trên nền cống ngay chỗ Royal đặt nó nhưng Almanzo cố kéo lên.
Tug-ten collided with the weapon.
Tàu kéo 10 đã va chạm với vũ khí.
He was determined to press forward right to his sister, to tug at her dress, and to indicate to her in this way that she might still come with her violin into his room, because here no one valued the recital as he wanted to value it.
Ông đã quyết định tiến tới với em gái của mình, kéo mạnh ăn mặc của mình, và chỉ cho cô ấy theo cách này rằng mình vẫn có thể đi kèm với violin của cô vào phòng của mình, bởi vì ở đây không có giá trị buổi biểu diễn như ông muốn giá trị của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.