tucker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tucker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tucker trong Tiếng Anh.

Từ tucker trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phận gấp nếp, khăn choàng, đồ ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tucker

bộ phận gấp nếp

verb

khăn choàng

verb

đồ ăn

verb

Xem thêm ví dụ

earlier lessons in how Tucker and Rahman handled the dispute.
Bài học này đã thành công qua cách Tucker và Rahman giải quyết vấn đề.
Drummer Moe Tucker said, "I was pleased with the direction we were going and with the new calmness in the group, and thinking about a good future, hoping people would smarten up and some record company would take us on and do us justice."
Tay trống Moe Tucker nói rằng, "Tôi hài lòng với đường lối mà chúng tôi chọn và với sự điềm tĩnh mới trong nhóm, và nghĩ về tương lai tốt hơn, mong người ta sẽ thông thái lên và rằng một hãng đĩa nào đó sẽ chọn và đáp ứng chúng tôi."
The next month the Tuckers again attended the temple with the bishop and other ward members.
Tháng kế tiếp, gia đình Tucker tham dự đền thờ lần nữa với vị giám trợ và các tín hữu khác trong tiểu giáo khu.
Lily shook her head, and Daisy followed Tucker out onto the dance floor.
Lily lắc đầu, và Daisy theo Tucker ra sàn nhảy.
Tucker, will you shut the damn door?
Tucker, mày có đóng cửa vào ngay không?
“We always received it in the form of calming peace and reassurance that all things are in the Lord’s hands,” says Sister Tucker.
Chị Tucker nói: “Chúng tôi luôn luôn nhận được sức mạnh dưới hình thức của sự bình an thanh thản và sự an tâm rằng tất cả mọi sự việc đều nằm trong tay Chúa.
To give you a sense of how much it is, I want to share with you a demonstration conceived by sports scientist Ross Tucker.
Để giúp bạn hiểu được nó nhiều như thế nào, tôi muốn chia sẻ với bạn một minh họa được tạo bởi nhà khoa học thể thao Ross Tucker.
The Tuckers knew they had to pray together more often, asking for strength.
Gia đình Tucker biết rằng họ phải cầu nguyện chung thường xuyên hơn, cầu xin có được sức mạnh.
Uh, Tucker told me.
Tucker bảo tôi.
Moe Tucker raised a family before returning to small-scale gigging and recording in the 1980s; Morrison was in several touring bands, including Tucker's band.
Tucker sống cùng gia đình riêng trước khi quay trở lại sự nghiệp thu âm vào những năm 80: Morrison thường xuyên tham gia vào các ban nhạc đi tour, và một trong số đó là ban nhạc của Tucker.
Ken Tucker of Entertainment Weekly was also positive, writing: "There are few examples of mainstream children's programming as wildly imaginative, as visually and narratively daring, as The Amazing World of Gumball."
Ken Tucker của Entertainment Weekly cũng đánh giá cao khi viết, "Có một vài ví dụ về chương trình theo xu hướng của trẻ em, như trí tưởng tượng hoang dã, như lỗi dẫn chuyện táo bạo và trực quan, như Thế giới Kì diệu của Gumball".
The Velvet Underground & Nico was recorded with the first professional line-up of the Velvet Underground: Lou Reed, John Cale, Sterling Morrison and Maureen Tucker.
The Velvet Underground & Nico là album chính thức đầu tiên mà The Velvet Underground thực hiện với đầy đủ đội hình bao gồm Lou Reed, John Cale, Sterling Morrison và Maureen Tucker.
Rimes rose to stardom at age 13 following the release of her version of the Bill Mack song "Blue", becoming the youngest country music star since Tanya Tucker in 1972.
Rimes đã sớm trở thành một ngôi sao khi mới 13 tuổi sau khi bản nhạc "Blue" được giới thiệu, trở thành ngôi sao nhạc đồng quê trẻ nhất kể từ ca sĩ Tanya Tucker giành được năm 1972..
Although the donated kidney was rejected ten months later because no immunosuppressive therapy was available at the time—the development of effective antirejection drugs was years away—the intervening time gave Tucker's remaining kidney time to recover and she lived another five years.
Mặc dù thận hiến tặng đã bị đào thải mười tháng sau vì không có liệu pháp ức chế miễn dịch vào thời điểm đó - việc phát triển các loại thuốc chống thải hiệu quả cách đây nhiều năm - thời gian can thiệp đã giúp thận còn lại của Tucker có thời gian hồi phục và cô sống thêm 5 năm nữa. ^ Sack, Kevin (18 tháng 2 năm 2012).
After an early period of attempting to imitate comedians like Chris Tucker, he found his own rhythm by delving into his insecurities and life experiences.
Sau một thời gian cố gắng bắt chước những nghệ sĩ hài như Chris Tucker, anh cũng tìm được âm điệu của riêng mình bằng cách đào sâu vào những cảm giác bất an và trải nghiệm cuộc sống của mình.
Some of them were single or widowed, but others, like Gary and Jennifer Tucker, were sealed as a family.
Một số người là độc thân hay góa bụa, nhưng những người khác, giống như Gary và Jennifer Tucker, được làm lễ gắn bó cùng với gia đình.
In the murder trial of Joshua Tucker, his mother insisted that he had carried out the murders while possessed by the Devil, who found him when he was using a Ouija board.
Trong phiên tòa xét xử sát nhân Joshua Tucker, mẹ của hắn khẳng định rằng Tucker thực hiện hành vi giết người trong khi bị quỷ ám vì sử dụng bàn cầu cơ.
On March 2, 2005, she and United States comedian Chris Tucker were the key speakers at a speech in Benedict College.
Vào ngày 2 tháng 3 năm 2005, cô và diễn viên hài người Mỹ Chris Tucker là diễn giả chính tại một bài phát biểu tại trường Cao đẳng Benedict.
“I heard about you and Lily getting into a fight with Ronnie Darlington and Kelly Newman,” Tucker told her.
“Anh nghe nói em và Lily đã đánh nhau với Ronnie Darlington và Kelly Newman,” Tucker bảo cô.
Peyton Tucker Reed (born July 3, 1964) is an American television and film director.
Peyton Tucker Reed (sinh ngày 3 tháng 7 năm 1964) là một đạo diễn, biên kịch phim người Mỹ.
"""I didn't mean it was a bad kind of disruption,"" says Tucker, now conciliatory."
- Em không muốn nói đó là sự phá rối nghiêm trọng,- Tucker đáp, giọng hòa hoãn hơn.
Well, Sergeant Tucker here will show you to your accommodations.
Trung Sĩ Tucker đây... sẽ đưa hai người đến phòng của hai người.
“We carried several boxes of relief supplies with us,” says Craig Tucker, a member of the Branch Committee.
Một thành viên Ủy ban chi nhánh, anh Craig Tucker, nói: “Chúng tôi đem theo nhiều thùng hàng cứu trợ.
Tucker XP-57 was the designation of a lightweight fighter which was proposed to the United States Army Air Corps (USAAC) in 1940.
Tucker XP-57 là tên định danh của một loại máy bay tiêm kích hạng nhẹ đề xuất dành cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAC) vào năm 1940.
Tucker, go on to the saloon.
ta sẽ đến chỗ quán rượu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tucker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.