tudíž trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tudíž trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tudíž trong Tiếng Séc.

Từ tudíž trong Tiếng Séc có các nghĩa là vậy thì, cho nên, vì thế, bởi vậy, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tudíž

vậy thì

(so)

cho nên

(hence)

vì thế

(hence)

bởi vậy

(so)

do đó

(hence)

Xem thêm ví dụ

Mojžíšova 3:15) Právě Abraham měl být člověkem, prostřednictvím kterého mělo Semeno přijít, a je tudíž přirozené, že na něho bylo soustředěno Satanovo nepřátelství.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Co ho tudíž dokázalo přimět, aby podstupoval všechno toto lopocení?
Vậy thì điều gì có thể khiên ông phải chịu đựng tất cả công việc lao nhọc này?
9 A obyčejný člověk se anesklání a veliký člověk se nepokořuje, tudíž neodpouštěj mu.
9 Và kẻ hèn akhông chịu cúi đầu, người sang chẳng chịu hạ mình; vì thế, xin Ngài đừng tha họ.
Je vůbec možné nějak zjistit, zda tyto předpovědi byly skutečně napsány dlouho předem, a tudíž šlo o proroctví, která se měla splnit?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Měl tudíž královu naprostou důvěru.
Vì thế, vị quan này hoàn toàn được vua tín nhiệm.
A oči mé vídávaly veliké věci, ano, dokonce příliš veliké pro člověka; tudíž mi bylo uloženo, abych je nepsal.
Và mắt tôi đã nhìn thấy những việc rất vĩ đại, phải, quá vĩ đại đối với con người; vậy nên, tôi bị cấm không được viết ra những điều ấy.
A také zahyneme, neboť v nich nemůžeme dýchati, leda vzduch, který je v nich; tudíž zahyneme.
Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết.
18 Nyní, jak jsem pravil, Alma spatřiv všechny tyto věci, tudíž vzal Amuleka a přešel do země Zarahemla a vzal ho do svého vlastního domu a pomáhal mu v jeho soužení a posiloval ho v Pánu.
18 Giờ đây như tôi vừa nói, sau khi An Ma trông thấy tất cả mọi sự việc này, ông bèn dẫn A Mu Léc về xứ Gia Ra Hem La, đem ông ta về nhà riêng của mình, và phục sự ông ta trong những lúc buồn khổ và làm cho ông ta vững mạnh trong Chúa.
8 Ale, viz, pravím tobě, že ty to musíš apromysleti v mysli své; potom se mne musíš btázati, zda je to správné, a jestliže je to správné, já způsobím, aby cnitro tvé v tobě dhořelo; tudíž, ty epocítíš, že je to správné.
8 Nhưng này, ta nói cho ngươi hay rằng, ngươi phải anghiên cứu kỹ trong tâm trí mình; rồi ngươi phải bhỏi ta xem điều đó có đúng không; và nếu đúng thì ta sẽ làm cho ctâm can ngươi dhừng hực trong ngươi, như vậy, ngươi sẽ ecảm thấy rằng điều đó là đúng.
Proud informací v mozku je tudíž pozměněn, a mozek nereaguje normálně.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
Není tudíž nic velikého, jestliže se jeho služebníci také stále proměňují ve služebníky spravedlnosti.
Thế nên, chẳng có gì lạ nếu những kẻ hầu việc của hắn cũng luôn giả dạng làm người hầu việc cho sự công chính.
Filón byl vychován jako Žid a měl přitom řecké vzdělání, a o tomto sporu tudíž velmi dobře věděl.
Nhờ hấp thu nền giáo dục của Hy Lạp và được nuôi dạy trong một gia đình Do Thái, Philo biết rõ mối bất đồng này.
2 A aviděl Boha btváří v tvář a promlouval s ním a csláva Boží byla na Mojžíšovi; tudíž Mojžíš mohl dsnésti jeho přítomnost.
2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài.
84 Tudíž, zůstaňte a pracujte pilně, abyste mohli býti zdokonaleni ve své službě vyjíti naposledy mezi apohany, tolik, kolik jich ústa Páně budou jmenovati, bzavázati zákon a zpečetiti svědectví a připraviti svaté na hodinu soudu, která přijde;
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
8 Tudíž, nakolik jste shledáni přestupníky, nemůžete v životě svém uniknouti hněvu mému.
8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi.
Dlouho se věřilo, že Kehek je spojen s libyjským kmenem Qeheqů a tudíž se předpokládalo, že tento kmen využil smrti Ahmose I. k usídlení se v západní části nilské delty.
Từ lâu người ta đã tin tưởng Kehek này là nhắc đến bộ lạc Libya, Qeheq, và do đó được mặc nhiên công nhận rằng những kẻ xâm lược tới từ Libya đã lợi dụng thời điểm Ahmose qua đời để di chuyển vào phía tây đồng bằng châu thổ sông Nile.
Když tudíž z pozemské scény odešli i ti, kteří tyto dary obdrželi od apoštolů, měl tento zázračný dar ustat.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
Mentální počitky tudíž úzce souvisí s činností neuronů na sítnici, což je vlastně část mozku na oční bulvě či "promítací plátno" zrakové kůry.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
V dubnu 2014 rozhodl federální soud, že heterosexuální pár vychovávající nejméně 13 let ve společné domácnosti dítě, nemá status de facto svazku, a tudíž nelze při žádosti o odluku rozdělit jejich majetek podle zákona o rodině.
Vào tháng 4 năm 2014, một thẩm phán tòa án liên bang đã phán quyết rằng một cặp vợ chồng dị tính có con và sống với nhau trong 13 năm không có mối quan hệ thực tế và do đó tòa án không có thẩm quyền chia tài sản của họ theo luật gia đình sau khi yêu cầu ly thân.
(Matouš 28:19, 20) Svědkové Jehovovi tudíž provádějí křty v bazénech, jezerech, řekách nebo na jiných místech, kde je tolik vody, aby ten, kdo je křtěn, mohl být úplně ponořen.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân.
* Tito andělé se neřídili mým zákonem; tudíž zůstávají odděleně a osamoceně, bez oslavení, NaS 132:17.
* Những thiên sứ ấy không tuân theo luật pháp của ta, nên họ phải bị sống đơn độc và riêng biệt, không được tôn cao, GLGƯ 132:17.
59 Tudíž, nechť služebník můj Joseph a símě jeho po něm má místo v onom domě, z pokolení na pokolení, na věky věků, praví Pán.
59 Vậy nên, hãy để cho tôi tớ Joseph của ta và dòng dõi hắn sau này có một chỗ ở trong nhà đó, từ thế hệ này đến thế hệ khác, mãi mãi và đời đời, lời Chúa phán.
Tudíž otázkou je, jak přesvědčit přítomné publikum a lidi na celém světě, aby se začali zajímat o energii kterou spotřebováváme a přestali jí tolik plýtvat.
Vậy câu hỏi ở đây là, làm thế nào để chúng ta có thể kêu gọi những người trong căn phòng này và trên toàn cầu bắt đầu chú ý đến năng lượng mà chúng ta đang sử dụng, và giảm việc lãng phí chúng?
7 Ale on jim pravil: Vizte, není žádoucí, abychom měli krále; neboť tak praví Pán: aNebudete si považovati jednoho těla více nežli druhého neboli jeden člověk si nebude mysleti, že je více nežli druhý; tudíž pravím vám, že není žádoucí, abyste měli krále.
7 Nhưng ông đã nói với họ rằng: Này, việc chúng ta nên có một vị vua là điều không thích hợp, vì Chúa có phán rằng: Các ngươi không được axem trọng người này hơn người kia, và chớ tự cho mình là cao quý hơn kẻ khác; vậy nên, tôi nói cho đồng bào hay rằng, việc đồng bào nên có vua là điều không thích hợp.
Miracidia jsou tudíž schopna plavat ve vodě pouze po dobu 12–24 hodin.
Chuột có thể bơi dưới nước trong vòng 12-17 phút.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tudíž trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.