tumbar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tumbar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tumbar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tumbar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nằm ra, để, đặt, nằm, đánh đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tumbar

nằm ra

(lie)

để

(lay)

đặt

(lie)

nằm

(lie)

đánh đổ

(overthrow)

Xem thêm ví dụ

Yo lo puedo tumbar.
Mình có thể cho nó bánh xác pháo.
¿Vamos a tumbar aviones enemigos?
Chúng tôi sẽ bắn hạ máy bay địch ư?
Tenemos que tumbar algunos carros.
Mình phải lật vài toa xe xuống.
Al tumbar los muros de adobe, enterraron edificios de hasta cinco metros [15 pies] de altura en ciertas partes, lo cual los libró de los estragos del tiempo.
Khi phá đổ những bức tường bằng gạch bùn không nung, họ đã chôn vùi một số tòa nhà, có chỗ sâu đến năm mét, nhờ vậy những tòa nhà này được bảo toàn khỏi sự hủy phá của thời gian.
Si puedo tumbar seis de seis, le debes un dólar a Albert.
Anh sẽ nợ anh ấy một đô la nếu tôi thay Albert bắn sáu trúng sáu.
Sin embargo, cinco centímetros cúbicos en la base del cráneo eran más que suficientes para tumbar a un buey.
Trong khi chỉ cần 5cc chất đó được bơm vào não cũng đủ kết liễu một con bò.
Esos chicos apostaban para ver si te podía tumbar al suelo
Honey, bọn con trai cá nhau xem cậu ấy có thể đẩy ngã được cậu hay không
Tumbaré la pared de la oficina que habría sido del Vicepresidente y haré una oficina enorme.
Tôi sẽ đập bức tường của văn phòng dùng làm nơi làm việc của Phó Chủ tịch và làm một cái mới lớn hơn, một văn phòng khổng lồ.
Hoy en día se puede tumbar --tumbar en el piso de su sala-- bebiendo wiski y aprender solo cualquier idioma que desee con conjuntos maravillosos como piedras Roseta.
Hôm nay bạn có thể nằm xuống, nằm trên sàn phòng khách nhà bạn, nhấm nháp bourbon, và dạy cho mình bất kỳ ngôn ngữ nào bạn muốn với những bộ tuyệt vời như Rosetta Stone.
Es difícil tumbar a este bot.
Con robot này khó nhằn đây.
" Si este negocio no me podía tumbar, entonces no hay miedo de que no haya tiempo suficiente para - salir, y... "
" Nếu doanh nghiệp này không thể hạ gục tôi, sau đó không có sợ hãi có được không đủ thời gian để trèo ra ngoài, và... "
¡ No te vas a tumbar a morir en el desierto!
Cô không đi ngủ trong sa mạc!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tumbar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.