acostar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acostar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acostar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acostar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để, đặt, nằm ra, nằm, ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acostar

để

(put)

đặt

(lie)

nằm ra

(lie)

nằm

(lie)

ngủ

(rest)

Xem thêm ví dụ

En lo posible, leen con sus hijos cada noche y ambos participan en acostar a los pequeñitos.
Đến mức có thể được, mỗi đêm họ đọc sách với con cái của họ và cả hai tham gia vào việc đưa các con nhỏ đi ngủ.
Luego comíamos un poco de pan y sopa y nos volvíamos a acostar, completamente extenuadas.
Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!
¿Ya te vas a acostar, Maeve?
Kết thúc sớm hả Maeve?
Tengo que ir a acostar a mis hijos.
Tôi phải đưa các con đi ngủ đây.
Ahora te acostaré, te desvestiré.
Để Bà ru cháu ngủ.
Quisiera decir: " Con alguien con quien me acostaré ".
Tớ muốn nói " Ai đó mà tớ sắp được quan hệ ".
Porque saldrás una vez te acostarás con ella, y la olvidarás.
Vì cậu sẽ hẹn hò với cô ấy được một lần ngủ với cô ấy, sau đó là quên luôn.
Me acostaré en algún lugar cerca de aquí esta noche.
Tôi sẽ tìm chỗ nào gần đây để ngủ tối nay.
" Y es la niñita con la que algún día me acostaré. "
" Và đó là đứa trẻ mà sẽ làm tình với ta về sau. "
Después de decirle por segunda vez que se acostara, resultaba imposible no percibir su emoción.
Sau khi bảo nó đi ngủ lần thứ hai, tôi không thể không cảm thấy niềm phấn khởi của nó.
14 Cuando la esposa de Potifar importunó a José para que ‘se acostara con ella’, la lealtad de él a Jehová fue sometida a prueba.
14 Khi vợ của Phô-ti-pha nài nỉ Giô-sép “nằm cùng [y thị]”, sự trung thành của Giô-sép đối với Đức Giê-hô-va gặp thử thách.
6 Y morará también el lobo con el cordero, y el leopardo con el cabrito se acostará; el becerro, el leoncillo y el cebón andarán juntos, y un niño los pastoreará.
6 Sói sẽ ở chung với chiên con, beo sẽ nằm chung với dê con; và bò con, sư tử con và bò mập sẽ ở chung với nhau, và một trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
No me voy a acostar con tu amiga Jane de nuevo.
Tớ không ngủ với cô Jane bạn cậu nữa đâu.
¡ Nos vamos a acostar hoy!
Chúng ta sẽ vui vẻ tối này.
¿Te acostarás con ella de nuevo?
Cậu sẽ quẩy thêm nháy nữa chứ?
Te vas a acostar en la universidad.
Mày sẽ được ngủ với ai đó khi vào đại học thôi, ai chả thế.
Asimismo, en Deuteronomio 22:23, 24 leemos: “En caso de que hubiera una muchacha virgen comprometida con un hombre, y un hombre realmente la hallara en la ciudad y se acostara con ella, entonces ustedes tienen que sacar a ambos a la puerta de aquella ciudad y lapidarlos, y ellos tienen que morir, la muchacha por razón de que no gritó en la ciudad, y el hombre por razón de que humilló a la esposa de su semejante.
Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23, 24 cho biết: “Khi một con gái đồng-trinh đã hứa gả cho một người nào, và có một người khác gặp nàng trong thành và nằm cùng, thì các ngươi phải dẫn cả hai người ra cửa thành đó, lấy đá ném cho cả hai đều chết: con gái trẻ, bởi vì không có la lên trong thành, người con trai, bởi vì làm mất danh-giá cho vợ người lân-cận mình.
Una noche de 1976, después de acostar a sus hijos, la pareja hace el amor en la parte trasera de su camión.
Một đêm vào năm 1976, sau khi đưa con đi ngủ, hai người làm tình ở đằng sau chiếc xe tải của họ.
Me acostaré cuando me dé cáncer.
Ngoại trừ mắc bệnh ung thư thì tôi mới nằm xuống.
Un cheque tan gordo que, si te acostaras con él, no le contarías a tus amigos.
Một tấm sẽ bự đến nỗi cậu ngủ với nó cậu cũng không thèm kể với mấy ông bạn của cậu luôn.
Siéntense con ellos cuando se hayan ido a acostar y disfruten de la última conversación de la noche: ¡y traten de mantenerse despiertas!
Hãy ngồi trên giường và vui hưởng những cuộc chuyện trò trong đêm khuya—hãy cố gắng thức!
En el hogar, los esposos considerados ayudan a sus esposas a efectuar los quehaceres domésticos y a acostar a los hijos para que el esposo y la esposa puedan sentarse tranquilos y concentrarse en asuntos espirituales.
Ở nhà thì người chồng ân cần thường giúp vợ trong việc nhà và sửa soạn cho con cái đi ngủ để cả hai có thể cùng ngồi trong sự trầm lặng tập trung tư tưởng vào những vấn đề thiêng liêng.
Quizá en diez segundos tengas ganas de irte a acostar, nena.
Có lẽ cô có 10 giây trước khi ngất, cô em.
● ¿Qué harás si alguien se quiere acostar contigo?
● Bạn sẽ làm gì nếu một người muốn cùng bạn “vượt rào”?
¡ Es por eso que no me puedo acostar con nadie!
Thế nên chẳng ai chịu ngủ với tôi cả!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acostar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.