turchino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turchino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turchino trong Tiếng Ý.
Từ turchino trong Tiếng Ý có các nghĩa là xanh lam, màu xanh nước biển, xanh, màu xanh, Xanh lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turchino
xanh lam(blue) |
màu xanh nước biển(blue) |
xanh(blue) |
màu xanh(blue) |
Xanh lam(blue) |
Xem thêm ví dụ
Turchino, porpora e cremisi sono menzionati spesso nella Bibbia come tinte per i tessuti. Xanh dương, tím và đỏ thẫm là những màu để nhuộm vải mà Kinh Thánh thường nhắc đến. |
15 Gli israeliti dovevano “fare orli frangiati sui lembi delle loro vesti” e “mettere un cordone turchino al di sopra dell’orlo frangiato del lembo”. 15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”. |
“Filo turchino e lana tinta di porpora rossiccia”. — Esodo 26:1 Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM |
▪ Secondo la narrazione biblica, i teli di tenda che formavano le pareti del tabernacolo, l’antico centro dell’adorazione in Israele, e la porta del suo cortile erano fatti di “filo turchino e lana tinta di porpora rossiccia e fibre di colore scarlatto e lino fine ritorto”. ▪ Theo lời tường thuật trong Kinh Thánh, các bức màn dùng làm tường chắn và cửa đền tạm, trung tâm thờ phượng thời xưa của dân Y-sơ-ra-ên, được làm bằng “chỉ tím, đỏ điều, đỏ sặm, và vải gai đậu mịn” (Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1; 38:18). |
Ad esempio, i suoi grandi teli di tenda dai colori intensi erano di “lino fine ritorto e filo turchino e lana tinta di porpora rossiccia e fibre di colore scarlatto”. Chẳng hạn, những tấm vải lều nhiều màu sắc và có thể trải rộng được dệt từ “vải gai mịn, chỉ tím [“xanh”, BDM], đỏ điều và đỏ sặm”. |
La signora dai capelli turchini. Sono 14 volte che vince. Một bà già tóc xanh đã nhảy nhót trên bàn 14 lần rồi đấy. |
Sia uomini che donne portarono di buon grado qualcosa per l’opera di Geova: fermagli, orecchini, anelli, oro, argento, rame, filo turchino, lana tinta di porpora, fibre di colore scarlatto, lino pregiato, pelo di capra, pelli di montone tinte di rosso, pelli di foca, legno di acacia, pietre preziose, balsamo e olio. Người nam và người nữ tình nguyện mang lễ vật để ủng hộ công việc của Đức Giê-hô-va: Hoa tai, nhẫn, vàng, bạc, đồng, chỉ tím, đỏ điều, đỏ sậm, vải gai mịn, lông dê, da chiên đực nhuộm đỏ, da cá nược, cây si-tim, ngọc, hương liệu và dầu. |
ricordate quando Haley Joel Osment, il piccolo robot, restava a guardare la fata turchina per 2000 anni senza distogliere lo sguardo? các bạn có nhớ cái cảnh Haley Joel Osment, con robot nhỏ nhìn vào nàng tiên xanh suốt 2000 năm mà không rời mắt? |
Gli autori offrirono il ruolo della Fata Turchina alla popstar Lady Gaga, ma il suo staff non rispose mai alla proposta. Những tác giả cung cấp vai diễn Bà tiên xanh cho Lady Gaga, nhưng họ chưa bao giờ nhận được hồi âm từ phía nhân viên quản lý của cô. |
Per questo gli antichi israeliti dovevano fare “orli frangiati sui lembi delle loro vesti”, con un cordone turchino sopra la frangia. Vì thế mà người Y-sơ-ra-ên xưa “phải làm một cái tua nơi các chéo áo mình” và trên mỗi tua kết một sợi dây màu xanh. |
Io ho qualcosa di meglio di una fata turchina. Em có cái còn tốt hơn cả Bà Tiên đấy. |
Agli israeliti fu comandato di mettere “un cordone turchino al di sopra dell’orlo frangiato” dei loro abiti, così da ricordare la speciale relazione che avevano con il loro Dio, Geova. Dân Y-sơ-ra-ên được lệnh phải làm “một sợi dây màu điều [“xanh”, BDM]” trên áo như một lời nhắc nhở về mối quan hệ đặc biệt với Đức Chúa Trời của họ, là Đức Giê-hô-va (Dân-số Ký 15:38-40). |
* Oro, argento, rame, filo turchino, vari materiali tinti, pelli di montone, pelli di foca e legno di acacia furono tra i doni offerti per la costruzione e l’arredamento del tabernacolo. Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turchino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới turchino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.