turistico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turistico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turistico trong Tiếng Ý.

Từ turistico trong Tiếng Ý có nghĩa là du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turistico

du lịch

verb

Ho controllato i siti web per ogni destinazione turistica a cui riuscivo a pensare.
Tôi đã kiểm tra tất cả các trang web về các điểm du lịch có thể tính đến.

Xem thêm ví dụ

Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
La più grande attrazione turistica della Danimarca è la sirenetta.
Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá ( The Little Mermaid )
Ma gli africani stavano usando questa piattaforma per riappropriarsi del settore turistico.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Che ci crediate o no, l'immagine a destra è ancora un luogo famoso per le immersioni turistiche sull'isola di Maui, anche se la perdita maggiore dei coralli risale ad alcuni decenni fa.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
Esso è uno dei più popolari siti turistici del Rajasthan visitato da oltre seicentomila turisti all'anno.
Pháo đài là một trong những điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng nhất của Rajasthan với khoảng năm đến sáu trăm ngàn khách du lịch đến thăm nó hàng năm.
Era forse questo tutto ciò che rimaneva dell’esotico Oriente di cui avevamo letto nei dépliant turistici?
Phải chăng những gì chúng tôi vừa chứng kiến là điều còn sót lại của một Đông Phương đẹp lạ kỳ mà chúng tôi đã từng đọc trên các báo quảng cáo du lịch?
Ha svolto lavori saltuari come lustrascarpe e guida turistica prima di entrare nel pugilato nel 1976.
Anh làm những công việc lặt vặt như đánh giày và hướng dẫn viên du lịch trước khi theo nghề quyền Anh vào năm 1976.
Si è riscontrato che alcuni che vengono contattati nel fine settimana mentre si rilassano nei parchi, nei luoghi di svago, nei campeggi o nei villaggi turistici, o mentre aspettano nei grandi parcheggi o nei centri commerciali sono ben disposti verso la buona notizia.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
Si tratta di una località turistica situata nel Parco nazionale delle Great Smoky Mountains.
Một phần của quận nằm trong ranh giới của Vườn quốc gia Great Smoky Mountains.
La varietà del paesaggio induce molte guide turistiche a descrivere il Camerun come una copia dell’Africa in miniatura.
Sự đa dạng của cảnh vật đồng quê khiến nhiều người hướng dẫn du lịch miêu tả xứ Cameroon như là một mô hình của Phi Châu thu nhỏ.
L'obiettivo implicito era quello di evidenziare le attrative turistiche del paese per potenziali immigranti, evitando il crescere di nuove tensioni sociali, focalizzando l'attenzione della stampa britannica su una terra poco nota.
Mục tiêu ngầm là quảng cáo cho sự thu hút của New Zealand đối với khách du lịch và người nhập cư tiềm năng, trong khi tránh né những thông tin về mâu thuẫn xã hội gia tăng, bằng cách tập trung sự chú ý của báo chí Anh về một vùng đất ít người biết tới.
La barca, è divenuta in seguito un'attrazione turistica.
Con tàu này đã trở thành một điểm thu hút du lịch.
È circondata da una laguna ed è una famosa attrazione turistica.
Nó được bao quanh bởi một khu vực đầm phá và là một điểm du lịch nổi tiếng.
Il 26 giugno 2015 nell'albergo RIU Imperial Marhaba, di proprietà spagnola, situato nel villaggio turistico di Port El Kantaoui, a 10 km da Susa, erano presenti 565 ospiti, pari al 77% della capienza, molti dei quali europei.
Ngày 26 tháng 6 năm 2015, khách sạn Riu Imperial Marhaba, một khách sạn 5 sao tại Cảng El Kantaoui, một khu phức hợp du lịch nằm trên bờ biển khoảng 10 km về phía bắc của Sousse, Tunisia, với 565 khách chủ yếu từ Tây Âu và đã chiếm đóng 77%.
Una guida turistica non Testimone è rimasta molto colpita da queste espressioni di affetto fraterno.
Người hướng dẫn—không phải là Nhân Chứng—của một nhóm có ấn tượng sâu xa vì chứng kiến tình yêu thương của anh em đồng đạo.
È un'attrazione turistica.
Đó là một điểm thu hút khách du lịch.
Alcuni parchi eolici sono diventati attrazioni turistiche.
Một số trang trại gió đã trở thành điểm du lịch hấp dẫn.
Un boab molto grande e vuoto a sud di Derby, nell'Australia Occidentale, fu usato negli anni 1890 come camera di sicurezza per i prigionieri aborigeni diretti a Derby per la loro sentenza; questo "albero-prigione" esiste ancora ed è una meta turistica.
Một cây bao báp lớn, rỗng thân ở miền nam Derby, tây Australia đã được sử dụng trong thập niên 1890 như là nơi giam giữ các tù nhân là thổ dân trên đường đưa họ tới Derby để tử hình.
Qui troverete sia le famosissime spiagge bianche delle zone turistiche che spiagge isolate, spesso raggiungibili soltanto a piedi o con un fuoristrada.
Tại đây cũng có nhiều bãi biển, từ bờ cát trắng nổi tiếng của các khu nghỉ mát cao cấp cho đến bãi biển ở những nơi hẻo lánh, thường chỉ đến được bằng cách đi bộ hoặc xe hai cầu bốn bánh chủ động.
Per coloro che visitano il Kirghizistan la zona che circonda il lago è un’ambita meta turistica.
Vùng xung quanh hồ là nơi thu hút khách đến Kyrgyzstan du lịch.
Oggi la Torre di Londra è una delle principali attrazioni turistiche della Gran Bretagna.
Ngày nay, Tháp Luân Đôn là một trong những điểm du lịch chính ở Anh Quốc.
I principali itinerari turistici in Russia includono un viaggio intorno all'Anello d'Oro delle città antiche, le crociere sui grandi fiumi come il Volga e lunghi viaggi sulla famosa ferrovia Transiberiana.
Các tuyến du lịch chính ở Nga bao gồm một cuộc hành trình vòng quanh Golden Ring của các thành phố cổ, du lịch trên các con sông lớn như sông Volga và những chuyến đi dài trên Tuyến đường sắt xuyên Siberia nổi tiếng.
L'idea iniziale era di utilizzare la potenza nascente dei motori di ricerca per colmare il vuoto percepito nel settore degli hotel e delle informazioni turistiche.
Ý tưởng ban đầu là sử dụng sức mạnh đang phát triển của công cụ tìm kiếm nhằm lấp vào chỗ trống của nguồn thông tin khách sạn và du lịch.
Non c'era nessuno sul posto -- nessuna agenzia turistica, nessuna ONG, niente -- nessun testimone oculare.
Ở nơi đó chả có gì, chả có công ty du lịch, tổ chức phi chính phủ, không gì cả không có nhân chứng.
Efeso è pertanto una delle attrazioni turistiche più note della Turchia.
Kết quả là Ê-phê-sô trở thành một trong những nơi thu hút nhiều du khách nhất ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turistico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.