turistika trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turistika trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turistika trong Tiếng Séc.
Từ turistika trong Tiếng Séc có các nghĩa là du lịch, lữ hành, Du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turistika
du lịchnoun |
lữ hànhnoun |
Du lịchnoun (cestování pro rekreační nebo volnočasové účely) |
Xem thêm ví dụ
V posledních desetiletích má stále větší význam turistika. Những năm gần đây, ngành du lịch chiếm lĩnh vị trí ngày càng quan trọng. |
Amsterdam patří mezi jedno z nejvíce LGBT friendly měst na světě s velmi pestře rozvinutou gay scénou, do níž se řadí hotely se zaměřením na gay turistiku, gay bary, sauny, LGBT centra jako je Pink Point poskytující informace a suvenýry související s LGBT a Homomonument postavený v roce 1987 jako první památník homosexuálním obětem nacismu za 2. světové války. Amsterdam thường được coi là một trong những thành phố thân thiện với LGBT nhất trên thế giới, nổi tiếng với nhiều phòng nghỉ đặc biệt liên quan đến cộng đồng LGBT, bao gồm nhiều người đồng tính bar, nhà tắm, khách sạn và địa điểm cũng như Pink Point, cung cấp thông tin thân thiện với LGBT và quà lưu niệm, và Homomonument quốc gia, được hoàn thành vào năm 1987 và là tượng đài đầu tiên trên thế giới để tưởng nhớ những người đồng tính bị bức hại và giết hại trong Thế chiến II. |
Když tedy váš budoucí partner rád provozuje určitou činnost, například turistiku, a vy ne, znamená to, že byste se vy dva neměli vzít? Tuy nhiên, nếu người bạn định cưới thích một hoạt động nào đó, như là leo núi mà bạn lại không thích, thì có nghĩa là cả hai không nên kết hôn chăng? |
Turistika. Chúng tôi là du khách. |
Tato kampaň Turistika v Dolomitech obsahuje dvě různé kreativy reklam. Chiến dịch Đi bộ dã ngoại tại Yosemite này có hai quảng cáo khác nhau. |
Turistika roste i v dalších městech jako jsou Marsa Alam, Quseir a Safaga. Du lịch cũng ngày càng phát triển ở các thành phố phía nam như Al-Qusair, Safaga và Marsa Alam. |
Správce účtu používal pro cílení reklam v kampani Turistika v Dolomitech témata jako Pěší turistika a kempování. Người quản lý tài khoản sử dụng các chủ đề rộng như Đi bộ dã ngoại & cắm trại để nhắm mục tiêu quảng cáo cho chiến dịch Đi bộ đã ngoại tại Yosemite. |
Na některých místech byl proto tento druh turistiky zakázán. Tại một số sân vận động, tour du lịch cũng bị cấm. |
Dvaadvacetiletá Ruth říká: „Jsem ráda venku, a tak se věnuju turistice, plavání, snowboardingu a jízdě na kole.“ Ruth, 22 tuổi, bộc bạch: “Mình rất thích những hoạt động ngoài trời nên thường tập các môn như leo núi, bơi lội, trượt tuyết và đạp xe”. |
Cestovní kancelář provozuje reklamní sestavu s reklamami na rodinné kempování, která cílí na témata jako Pěší turistika a kempování. Một đại lý du lịch có nhóm quảng cáo cung cấp các gói dịch vụ cắm trại gia đình và nhắm mục tiêu chủ đề như Đi bộ đường dài và cắm trại. |
Já jsem podnikatel v oblasti turistiky a taky mírotvůrce, ale tím nejsem odjakživa. Tôi làm về du lịch và là một sứ giả hòa bình, nhưng xuất phát điểm của tôi không phải như thế. |
Ekonomika Egypta závisí především na zemědělství, mediální sféře, vývozu ropy a turistice; více než tři miliony Egypťanů však přitom pracuje v zahraničí, především v Saúdské Arábii, zemích Perského zálivu a Evropě. Kinh tế Ai Cập phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp, môi giới trung gian, xuất khẩu dầu mỏ và du lịch; cũng có hơn 5 triệu người Ai Cập đang làm việc ở nước ngoài, đa số tại Ả rập Xê út, Vùng Vịnh như UAE, và Châu Âu. |
Vysokohorská turistika vyžaduje energii a odolnost. Đi bộ trên những vùng đồi núi cần có sự bền bỉ. |
Mohl sníst postříkané ovoce anebo tomu mohla být vystavená jeho kůže na turistice. Có thể nó đã ăn phải hoa quả bị phun thuốc hoặc bị phơi nhiễm qua da khi đi bộ. |
Podle knihy The Times Atlas of the 20th Century má turistika „výrazný dopad jak na země, kam turisté přijíždějí, tak i na jejich domovskou zemi“. Theo sách The Times Atlas of the 20th Century, ngành du lịch “có tác động lớn không những đối với nước tiếp đón du khách mà còn đối với nước của chính du khách”. |
Dělal pěší turistiku v den havárie, což byla středa. Cậu ta cuốc bộ vào ngày máy bay rớt, tức là hôm thứ tư. |
Outdoorová cestovní kancelář má kampaň Turistika v Dolomitech. Một công ty tổ chức hoạt động ngoài trời có chiến dịch Đi bộ dã ngoại tại Yosemite. |
Pokud například vaši nejpravděpodobnější zákazníci rádi chodí na výlety, můžete přidat klíčová slova týkající se pěší turistiky a dalších venkovních aktivit. Ví dụ: Nếu khách hàng tiềm năng nhất của bạn là những người thường đi bộ đường dài, bạn có thể thêm các từ khóa về đi bộ đường dài hoặc hoạt động ngoài trời. |
Tato kampaň Turistika v Dolomitech inzeruje zájezdy, které jsou relevantní pro všechny věkové skupiny. Chiến dịch Đi bộ dã ngoại tại Yosemite này quảng cáo các chuyến du lịch có liên quan đến tất cả các nhóm tuổi. |
Masová turistika se stala významným obchodním podnikáním. Ngành du lịch tập thể trở nên ngành kinh doanh lớn. |
Jiní doufají, že tento pokoj najdou v přírodě — dělají výlety, věnují se turistice v horách a v divočině nebo navštěvují termální lázně. Những người khác hy vọng tìm được sự bình an trong thiên nhiên, bằng cách đi du lịch, đi bộ trên vùng núi và những vùng hoang vắng, hoặc đến các suối nước khoáng. |
Tady nalevo je špatné koleno mojí ženy, a nyní po 4 měsících zdravé koleno schopné turistiky v Aspenu. Đây là đầu gối trái của vợ tôi, và cô ấy vừa mới leo núi 4 tháng trước ở Aspen, 1 cách rất tốt đấy. |
Masová turistika se stává významným obchodním podnikáním Ngành du lịch tập thể trở nên ngành kinh doanh lớn |
Touha po pěší turistice? " hay đi lang thang "? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turistika trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.