tvář trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tvář trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tvář trong Tiếng Séc.

Từ tvář trong Tiếng Séc có các nghĩa là mặt, mất, Má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tvář

mặt

noun

Muž jí vyfouknul do tváře kouř.
Người đàn ông đã thổi khói vào mặt cô ấy.

mất

noun

No, víš, koruny jsou někdy ztraceny kvůli úsměvům s ďolíčky na tvářích.
Con biết không, đôi khi vương miện bị mất vì một nụ cười và một lúm đồng tiền.

Pamatuji si, jak jsem vzlykala a po tváři mi tekly slzy, zatímco jsem lapala po dechu.
Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống trong khi tôi thở hổn hển.

Xem thêm ví dụ

Nejdřív jeho, pak jeho tvář.
Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn.
Vesmír byl už dost velký na to aby byl světelně transparentní, a to je to, co vidíme v kosmickém mikrovlnném pozadí, které George Smoot popsal jako pohled do tváře Boha.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
To je tvář jejich bezbožného učitele!
Đây là gương mặt của tên giáo viên vô thần của chúng.
Hned, jak si změníš tvář.
Ngay sau khi anh thay đổi khuôn mặt.
Socha je odkazem a spojuje identity Leonarda do těchto tří tváří.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
Zní takto: „Pravím vám, můžete si představiti, že slyšíte hlas Páně pravící vám v onen den: Pojďte ke mně, vy požehnaní, neboť vizte, díla vaše byla díly spravedlivosti na tváři země?“
Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?”
Pamatuju si tváře za dobu víc než 30let žádnou jsem ještě nezapomněla!
Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất.
A hudba hrála nahlas, ale já mu viděla do tváře.
Và nhạc rất ồn, nhưng tôi vẫn thấy mặt cậu ta.
Sestává z plátna, na kterém je údajný otisk tváře Ježíše Krista.
Nhà nguyện này chứa một phiến đá được cho là có một trong những dấu bàn chân của chúa Giêsu.
33 Přísahal jsem ve hněvu svém ohledně aválek a ustanovil jsem je na tváři země a zlovolní budou zabíjeti zlovolné a strach přijde na každého člověka;
33 Ta đã thề nguyền trong cơn thịnh nộ của ta, và ban sắc lệnh achiến tranh trên mặt đất, và kẻ ác sẽ chém giết kẻ ác, và sự sợ hãi sẽ đến với tất cả mọi người;
(Jan 4:34) Vzpomeňme si na Ježíšovu reakci, když se v chrámu postavil tváří v tvář směnárníkům.
Hãy nhớ lại Giê-su đã phản ứng ra sao khi ngài đương đầu với những người đổi bạc trong đền thờ.
Tvoje tvář říká ano, zlato.
Nhưng mặt cháu nói là có đấy.
V lednu se vedoucí Církve účastnili vysílání pořadu Face to Face [Tváří v tvář] s mládeží a jejími vedoucími a rodiči z celého světa.
Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới.
Nevidíš na mé tváři, co dokáže dospělý muž?
Chẳng lẽ mặt ta không làm ngươi nhớ con người nguy hiểm thế nào sao?
Vzpomínám si na radost, která naplnila naše srdce; nadšeně jsme začali zpívat a chválit Pána, a mnoha Svatým stékaly po tváři slzy.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.
Navrhl svému synovi, aby se na zpáteční cestě zastavil v Salt Lake City, aby se mohl setkat s Davidem Whitmerem tváří v tvář.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
Píše se v ní: „Převelice jsme se rozrůstali a šířili jsme se po tváři země.“ (Jarom 1:8.)
Sách cung cấp chi tiết về sự tăng trưởng của nền văn minh của dân Nê Phi, nói rằng họ đã “gia tăng dân số rất mau lẹ, và sống lan tràn khắp xứ” (Gia Rôm 1:8).
V současnosti už například mnohem lépe rozumíme tomu, které části mozku odpovídají vědomým prožitkům sledování tváří, pociťování bolesti, pocitu radosti.
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
52 A řekl prvnímu: Jdi a pracuj na poli a v první hodině přijdu k tobě a ty budeš viděti radost v tváři mé.
52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta.
Viděl jsem jeho pravou tvář.
Tôi phải đối mặt với nó.
Co Ježíš dokázal tím, že byl poslušný tváří v tvář smrti?
Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì?
Křičící lidi, pálící se maso, a ty stojíš uprostřed toho všeho, dlouho mrtev, s tváří stejně modrou jako tvé nohy.
Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh.
2 A aviděl Boha btváří v tvář a promlouval s ním a csláva Boží byla na Mojžíšovi; tudíž Mojžíš mohl dsnésti jeho přítomnost.
2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài.
(Kazatel 3:11) To je důvod, proč se lidé tváří v tvář smrti cítí tak bezmocní, ale zároveň to v nich burcuje neochabující touhu žít.
(Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống.
Tváří v tvář smrti se modlil: „Můj Otče,. . . ne jak já chci, ale jak ty chceš.“
Khi sắp phải chết, ngài cầu nguyện: “Cha ơi!... xin...không theo ý-muốn Con, mà theo ý-muốn Cha” (Ma-thi-ơ 26:39).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tvář trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.