tvaroh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tvaroh trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tvaroh trong Tiếng Séc.
Từ tvaroh trong Tiếng Séc có các nghĩa là phó mát tươi, phó-mát tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tvaroh
phó mát tươinoun |
phó-mát tươinoun |
Xem thêm ví dụ
Bylo zvykem projevovat pohostinnost, takže rodina se o své prosté jídlo, které se skládalo z chleba, zeleniny, tvarohu, sušených ryb a chladné vody, ochotně podělila s jakýmkoli hostem. Tính hiếu khách là đặc điểm trong đời sống thời ấy, vì thế gia đình sẵn sàng chia sẻ với khách mời bữa ăn đơn giản gồm bánh mì, rau quả, sữa đông, cá khô và nước lạnh. |
Dal jsem si černou kávu a jablkový koláč s tvarohem. Tôi dùng cà phê đen, bánh nhân táo và 1 lát phô mai mỏng. |
Přinesla jsem ti z práce tvarohový koláč. tôi mang bánh kem từ chỗ làm cho anh nè |
Radši si zajdeme někam na oběd a kašlem na tvarohový dort. Vậy thì đi ăn trưa và quên nó đi. |
Můj císaři, skopové v kozím tvarohu s jablky a medem. Thưa đức vua, đây là món dê hầm bơ, táo mật ong |
Můžu vám nabídnou čaj, nebo fazolové buchtičky plněné tvarohem podle tety Wu? Em nên lấy tí trà hay bánh xốp đậu dì Wu làm? |
Děvčata zatím srazila čerstvé kozí mléko na tvaroh nebo z něj stloukala máslo (7). Lúc ấy, các em gái bận rộn làm cho sữa tươi kết tủa thành sữa đông (7). |
Árúl neboli kousky tvarohu se suší na slunci Bánh váng sữa, hay aaruul, phơi dưới nắng |
Tvoje stehna vypadají jako tvaroh, který někdo vyzvracel na rozpálený chodník. Bắp đùi của em trông giống như miếng phomat trắng mà ai đó quẳng lên trên một vỉa hè nóng bỏng |
Kousek dietního tvarohového koláče. Chỉ 1 miếng bánh kem ăn kiêng. |
To je nejlepší tvarohový dort, co jsem jedla! Đây là cái bánh Cheesecake ngon nhất mà tớ đã từng ăn! |
To protože zbylých 90% jsou plných tvarohu a syrovátky. Đó là vì 90% còn lại bị nhồi đầy với món sữa đông và.. |
Jsem to ale hovado, objednat si tvarohový dort, " snažit se jíst zdravě! " Thật là ngu ngốc khi gọi cái bánh phô mai này, cố tỏ ra ăn uống lành mạnh làm giề cơ chứ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tvaroh trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.