twine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twine trong Tiếng Anh.

Từ twine trong Tiếng Anh có các nghĩa là quấn quanh, sợi xe, bện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twine

quấn quanh

verb

sợi xe

verb

It can be made out of rope, a clothesline, twine.
Chúng được tạo bởi dây thừng, dây phơi quần áo hay bông sợi xe.

bện

verb

All I need now is a little bit of twine and an unsuspecting victim.
Giờ cần bện nó lại, và một nạn nhân không hề ngờ vực.

Xem thêm ví dụ

When Mr Twining had threatened to expose them, they had killed him, probably by bashing his head in with a brick.
Khi thầy Twining dọa sẽ phơi bày tội của chúng, chúng đã giết thầy, có lẽ bằng cách lấy gạch đập vào đầu thầy.
At the roll out ceremony on 18 March 1954, Air Force Chief of Staff General Nathan Twining said: The long rifle was the great weapon of its day. ... today this B-52 is the long rifle of the air age.
Trong buổi lễ ra mắt chiếc sản xuất đầu tiên ngày 18 tháng 3 năm 1954, tướng Twining đã nói "...súng trường là vũ khí vĩ đại vào thời của nó...
On October 19 in a letter to England with directions for repeating the experiment, Franklin wrote: When rain has wet the kite twine so that it can conduct the electric fire freely, you will find it streams out plentifully from the key at the approach of your knuckle, and with this key a phial, or Leyden jar, may be charged: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, and all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe or tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated.
Ngày 19 tháng 10 trong một bức thư gửi tới Anh để hướng dẫn thực hiện lại thí nghiệm đó, Franklin đã viết: "Khi mưa đã làm ướt sợi dây diều tới mức nó có thể dẫn điện tự do, bạn sẽ thấy nó phát ra thành tia lửa điện từ chiếc chìa khóa khi để khuỷu tay gần lại, và nếu chiếc khóa đó là một lọ nhỏ, hay một bình Leiden, nó có thể tích điện: and from electric fire thus obtained spirits may be kindled, và all other electric experiments performed which are usually done by the help of a rubber glass globe hoặc tube; and therefore the sameness of the electrical matter with that of lightening completely demonstrated."
‘“Ah, Bonepenny,” Mr Twining said, “what an unexpected delight.
“‘À, Bonepenny,’ thầy Twining nói, ‘một niềm vui bất ngờ đây.
Just as they had planned the murder of Mr Twining.
Y như khi bọn họ lập kế hoạch giết chết ông Twining.
6 And it came to pass in the eighth year of the reign of the judges, that the people of the church began to wax proud, because of their exceeding ariches, and their bfine silks, and their fine-twined linen, and because of their many flocks and herds, and their gold and their silver, and all manner of precious things, which they had obtained by their cindustry; and in all these things were they lifted up in the pride of their eyes, for they began to wear very costly dapparel.
6 Và chuyện rằng, đến năm thứ tám của chế độ các phán quan thì dân của giáo hội bắt đầu trở nên kiêu căng, vì acủa cải của họ quá dồi dào, và bnhững lụa là và vải gai mịn của họ, vì nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú, và vàng bạc cùng các vật quý giá đủ loại mà họ đã có được nhờ tính cần mẫn của họ; và với những tài vật ấy họ đã dương dương tự đắc trong mắt mình, vì họ đã bắt đầu mặc những y phục rất đắt giá.
Although the Korean War was at an end, Twining continued to alternate cruises in the Far East with operations on the west coast until June 1963 when she returned to San Diego from exercises with the British, New Zealand, and Australian navies.
Cho dù Chiến tranh Triều Tiên đã kết thúc sau một thỏa thuận ngừng bắn, Twining tiếp tục luân phiên các chuyến đi tại Viễn Đông với các hoạt động tại vùng bờ Tây cho đến tháng 6 năm 1963, khi nó quay trở về San Diego sau khi hoàn tất các đợt tập trận cùng Hải quân Hoàng gia Anh, New Zealand và Australia.
And in that instant I knew, as sure as a shilling, that these things had played a part in Mr Twining’s death.
Và tôi biết ngay lập tức, chắc chắn như đinh đóng cột, rằng những vật này cũng góp phần vào cái chết của ông Twining.
Steaming on picket station 10 miles (18 km) west of the formation, Twining caught sight of the first wave of attackers at 10:49.
Làm nhiệm vụ cột mốc canh phòng cách 10 nmi (19 km) về phía Tây đội hình, Twining trông thấy đợt máy bay tấn công đầu tiên lúc 10 giờ 49 phút.
13 Behold their women did toil and spin, and did amake all manner of bcloth, of fine-twined linen and cloth of every kind, to clothe their nakedness.
13 Này, phụ nữ của họ thì kéo sợi dệt vải. Họ dệt tất cả các loại vải vóc, đủ thứ tơ lụa đẹp cùng vải gai mịn để may y phục đủ loại để che thân.
Who was this Twining - ‘Old Cuppa’ - the man Father claimed they had killed?
Twining là ai – “Chén trà đã nguội lạnh” – người đàn ông mà bố nói rằng hai người đã giết chết ông ấy?
In her first antiaircraft action, Twining splashed two of the planes which got through and also was credited with an assist.
Trong hoạt động tác chiến phòng không đầu tiên của nó, Twining bắn rơi hai máy bay đối phương lọt qua hàng phòng thủ và trợ giúp bắn rơi một chiếc nữa.
‘Mr Twining didn’t jump,’ I said.
“Ông Twining không nhảy,” tôi nói.
With Commander, Destroyer Division 172, embarked on Twining, the destroyer joined the screen of Fast Carrier Task Force 77 late in September and also supplied counterbattery fire in support of minesweepers in the vicinity of Hungnam.
Trong vai trò soái hạm của Đội khu trục 172, nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 77, lực lượng tàu sân bay nhanh vào cuối tháng 9, đồng thời bắn hỏa lực phản pháo nhằm hỗ trợ các tàu quét mìn tại khu vực phụ cận Hungnam.
Purporting to be written by President Eisenhower's assistant Robert Cutler to General Nathan F. Twining and containing a reference to Majestic 12, the memo is widely held to be a forgery, likely planted as part of a hoax.
Theo những gì mà viên trợ lý của Tổng thống Eisenhower là Robert Cutler viết cho Tướng Nathan F. Twining và gồm có một nguồn tài liệu tham khảo về Majestic 12, bản ghi nhớ này được coi là một văn kiện giả mạo, có thể được coi là một phần của trò lừa bịp.
During a two-hour period, Twining's group splashed five kamikazes; but the destroyer was on the opposite side of the formation and had no opportunity for a clear shot.
Trong vòng hai giờ, đội của Twining đã bắn rơi năm máy bay Kamikaze, nhưng vị trí của con tàu ở phía sườn đối diện của cuộc tấn công nên nó không có cơ hội nổ súng vào đối thủ.
On the 24th, Twining joined in antishipping sweeps off the Kure-Kobe area and, on the night of 24 and 25 July, took part in the bombardment of Shiono-Misaki airfield.
Vào ngày 24 tháng 7, Twining tham gia các cuộc càn quét chống tàu bè ngoài khơi khu vực Kure-Kobe, và trong đêm 24-25 tháng 7 đã tham gia bắn phá sân bay Shiono-Misaki.
In October, Twining operated in the waters of Tongjoson Bay, participating in the interdiction of Wonsan harbor where she engaged shore batteries and fired on buildings, road intersections, and railroads.
Sang tháng 10, nó hoạt động tại vùng biển ngoài khơi vịnh Tongjoson, can thiệp các hoạt động tại cảng Wonsan, nơi nó đối đầu với những khẩu đội pháo bờ biển đối phương và nả pháo xuống các tòa nhà, giao lộ và đầu mối đường sắt.
‘Mr Twining stood in the middle of the room wringing his hands.
Thầy Twining đứng giữa phòng vặn chặt hai tay.
I remarked once to Mr Twining that that boy would come to no good end.
Có lần ta nhấn mạnh với thầy Twining rằng thằng ngu đó sẽ không có kết cục tốt đẹp gì.
He mimicked Mr Twining’s voice.
Hắn bắt chước giọng của ông Twining.
I talked to Miss Mountjoy - she’s Mr Twining’s niece.
Con có nói chuyện với cô Mountjoy – cô ấy là cháu họ của ông Twining.
Twining’s tombstone, almost as if whoever had buried him here had wanted to obliterate his history.
Trên tấm bia của ông Twining không ghi ngày tháng, như thể người chôn xác muốn xóa sạch quá khứ của ông.
Twining next participated in training exercises before getting underway for the United States on 31 October.
Twining sau đó tham gia các cuộc thực tập huấn luyện trước khi lên đường quay trở về Hoa Kỳ vào ngày 31 tháng 10.
On the 20th, Twining steamed west in search of the enemy fleet.
Vào ngày 20 tháng 6, Twining di chuyển về phía Tây để truy lùng hạm đội đối phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.