účetnictví trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ účetnictví trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ účetnictví trong Tiếng Séc.

Từ účetnictví trong Tiếng Séc có các nghĩa là kế toán, Kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ účetnictví

kế toán

noun

A každé tři měsíce je potřeba provést revizi sborového účetnictví.
Cứ mỗi ba tháng, hồ sơ kế toán của hội thánh được kiểm tra.

Kế toán

noun (Kế toán là gì)

Poslední rok před důchodem měl na starosti forenzní účetnictví.
Ông vốn là Kế toán Pháp lý của Cục cho đến khi nghỉ hưu vào năm ngoái.

Xem thêm ví dụ

Poté, co získal osvědčení v oblasti účetnictví a obchodu, seznámil se v Mexico City, kde nyní bydlí, s Rosou Elva Valenzuela Gonzálezovou.
Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống.
Tyto dívky doufají, že po ukončení kurzu účetnictví si budou moci najít vhodné zaměstnání, aby se v celodobé službě dokázaly uživit.
Các cô này hy vọng rằng học vấn của họ về kế toán sẽ giúp họ kiếm được việc làm thích đáng để có thể tự nuôi thân trong lúc làm thánh chức trọn thời gian.
Tato rutinní, levo-mozková práce s jasnými pravidly, některé typy účetnictví, finančních analýz, počítačového programování se dnes dají docela snadno outsourcovat, nebo automatizovat.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
Korporace si vedou finanční záznamy o každém centu, takže pokud existuje výplatní páska Bena Shafera, tak bude v jejich účetnictví.
Các tập đoàn luôn theo dõi từng xu trong tài chính. nó sẽ được lưu trong báo cáo kế toán.
Důvěřoval Pánu, na University of Buenos Aires vystudoval účetnictví a vydal se na profesní dráhu autorizovaného účetního znalce.
Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp.
Oženil se 28. března 1978 v chrámu Salt Lake s Deborou Jonesovou – „mým příkladem v žití podle evangelia“ – a studoval účetnictví a obchodní podnikání.
Kết hôn ở Đền Thờ Salt Lake vào ngày 28 tháng Ba năm 1978 với Debora Jones—“tấm gương của tôi về việc sống theo phúc âm”—ông học ngành kế toán và kinh doanh.
Potřeboval jsem vidět účetnictví.
Tôi cần tiếp cận gần hơn đến sổ sách của họ.
I když jsem se nedostal na lékařskou fakultu, získal jsem vysokoškolské vzdělání na téže úrovni v účetnictví a v matematice.
Mặc dù tôi không bao giờ đi học trường y khoa, nhưng tôi đã nhận được những bằng cấp tương đương về kế toán và toán.
Stránku si můžete vytisknout a uschovat pro evidenci plateb, předložit ji v bance při vkládání šeku Ad Exchange na účet nebo ji použít pro účetnictví.
Bạn có thể in trang này để lưu giữ hồ sơ về tất cả thanh toán, để trình hồ sơ này cho ngân hàng khi gửi séc Ad Exchange hoặc cho các mục đích kế toán.
ZZZ účetnictví.
Công ty kế toán ZZZ.
Hilly pokryje všechny náklady a na oplátku budeš vést Williamovi účetnictví.
Hilly đã thương lượng giá rồi và anh có thể nộp thuế ở William rồi trả lại cho cô ấy sau cũng được mà
ZZZ účetnictví.
Kế toán ZZZ.
Není vhodné je používat k účetnictví a fakturaci.
Không nên sử dụng các báo cáo này cho công việc kế toán hoặc điều chỉnh tài chính.
Každoročně musel během čtyř let na střední škole chodit na dodatečnou závěrečnou zkoušku z účetnictví, protože se mu v tomto předmětu během školního roku vůbec nedařilo.
Trong suốt bốn năm học cấp hai, ông đã phải trải qua kỳ thi cuối năm bổ túc môn kế toán vì ông đã học rất dở môn học đó trong năm.
Komu můžete svěřit forenzní účetnictví, aby vám ty ukradené peníze dohledal?
Liệu cô có thể tin ai để thực hiện quá trình kế toán điều tra nhằm lần ra số tiền đã mất đây?
Tím, že vzal vlastní peníze, ukradl je a vrátil zpátky do účetnictví...
Bằng cách lấy chính tiền của mình, bòn rút chúng, rồi đặt trở lại sổ sách.
Ale kapitalismus, tak, jak ho známe, je starý jen několik set let a umožněný kooperativními ujednáními a technologiemi, jako jsou třeba podniky s akciovým vlastnictvím, pojištění sdíleného ručení nebo podvojné účetnictví.
Nhưng chủ nghĩa tư bản, như chúng ta biết, chỉ mới vài trăm năm tuổi, được hình thành bởi sự dàn xếp phối hợp và công nghệ, ví dụ như công ty cổ phần, chia tiền bảo hiểm trách nhiệm, kế toán kép.
Rovněž se zajímal o účetnictví, které studoval v sedmnácti letech, když hrával za mládežnický tým AJ Auxerre.
Anh cũng rất thú vị với ngành kế toán, anh đã tham gia một khóa học kế toán lúc 17 tuổi trong khoảng thời gian đang được đào tạo tại học viện của Auxerre.
Krátce nato absolvovaly střední školu a přihlásily se do dvouletého kurzu účetnictví.
Ít lâu sau đó họ tốt nghiệp trung học và ghi danh vào chương trình học kế toán trong hai năm.
No, to záleží, jak vypadá účetnictví.
Tùy vào việc ông đọc sổ sách này thế nào?
Poté, co starší Callister získal bakalářský titul z účetnictví na Universitě Brighama Younga, absolvoval práva na universitě UCLA a získal magisterský titul z daňových zákonů na Newyorské universitě, provozoval 34 let právnickou praxi v rodinné právnické firmě v oblasti Los Angeles v Kalifornii.
Sau khi nhận được bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University, bằng luật từ trường UCLA, và một bằng cao học về luật thuế từ trường New York University, Anh Cả Callister hành nghề luật trong 34 năm với công ty luật của gia đình ở trong vùng Los Angeles, California.
Další jsou pověřováni vedením sborového účetnictví nebo péčí o obvody.
Những anh khác được giao việc giữ sổ sách kế toán hoặc khu vực rao giảng.
Řada institucí pořádá krátkodobé kurzy zaměřené na kancelářskou práci, účetnictví, opravu aut, servis počítačů, instalatérství, kadeřnictví a podobně.
(USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác.
Jiní obsluhují zvukovou aparaturu, rozdávají publikace, vedou sborové účetnictví a přidělují členům sboru obvody pro kazatelskou službu.
Các anh khác có thể phụ trách hệ thống âm thanh, sổ sách kế toán của hội thánh, phân phát sách báo hoặc giao khu vực rao giảng cho các anh chị trong hội thánh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ účetnictví trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.