uchazeč trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uchazeč trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uchazeč trong Tiếng Séc.

Từ uchazeč trong Tiếng Séc có các nghĩa là ứng cử viên, người ứng cử, người cầu hôn, thí sinh, người dự tuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uchazeč

ứng cử viên

(candidate)

người ứng cử

(candidate)

người cầu hôn

(pretender)

thí sinh

(candidate)

người dự tuyển

(candidate)

Xem thêm ví dụ

Voda ve vaně může být příjemně teplá, uchazeč může být do vody posazen jemně a pomalu, a teprve když se v tomto prostředí cítí dobře, může být proveden vlastní křest.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Co musel učinit uchazeč o křest, aby získal dobré svědomí?
Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi?
Už mám krátký seznam možných uchazečů.
Tôi đã có danh sách rút gọn rồi đây.
Více než 60 % z těchto 200 000 uchazečů je ochotno pracovat v cizině.
Hơn 60% của 200,000 người đó sẵn dàng đi làm ở nước ngoài.
Pro uchazeče na Oxfordu to není dost.
Chưa đủ giỏi để vào Oxford đâu.
16 Dvě otázky, o nichž jsme uvažovali, tedy uchazečům o křest připomínají, že křest ve vodě má hluboký význam a že jsou s ním spojeny určité závazky.
16 Vì vậy, hai câu hỏi báp têm nhắc nhở các ứng viên về ý nghĩa của việc báp têm trong nước và trách nhiệm đi kèm theo hành động này.
Při probírání těchto otázek by uchazeč o křest ani starší neměli spěchat.
Ứng viên báp-têm cũng như trưởng lão không nên hấp tấp khi xem xét các câu hỏi.
(Skutky 4:12) Křest ‚ve jménu svatého ducha‘ ukazuje, že uchazeč o křest uznává Jehovova svatého ducha neboli činnou sílu jako nástroj, jímž Bůh vykonává svůj záměr a jímž posiluje své služebníky, aby činili jeho spravedlivou vůli ve spojení s jeho organizací, kterou duch vede. (1. Mojžíšova 1:2; Žalm 104:30; Jan 14:26; 2. Petra 1:21)
Phép báp têm ‘nhân danh thánh linh’ có nghĩa là ứng viên báp têm nhìn nhận thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va là công cụ Đức Chúa Trời dùng để thực hiện ý định của Ngài và thêm sức cho các tôi tớ Ngài hầu họ làm ý muốn công bình liên quan đến tổ chức được hướng dẫn bằng thánh linh của Ngài (Sáng-thế Ký 1:2; Thi-thiên 104:30; Giăng 14:26; II Phi-e-rơ 1:21).
Stává se, že někteří uchazeči o křest mají na sobě úbor, který nepůsobí důstojně a zlehčuje tuto událost.
Có lời nhận xét là một số người mặc những kiểu áo quần không đàng hoàng và làm cho dịp này bớt đi phần nghiêm trang.
„Každý čtvrtý uchazeč o zaměstnání lže,“ uvádějí londýnské noviny Financial Times.
“Đời người đàn ông thật là khốn khổ: đàn ông mắc bệnh sớm hơn và chết sớm hơn”.
Za tenhle týden jste pátý uchazeč, kterého uvidí.
Anh là ứng viên thứ 5 trong tuần rồi đấy.
Každý uchazeč o křest dostal dlouhé roucho, které se pomocí pásků zavazovalo kolem kotníků a oblékalo se přes normální plavky.
Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm.
Při schůzkách, na kterých s těmito uchazeči rozmlouvají o otázkách z knihy Organizováni, abychom dovršili svou službu, by měla být věnována bedlivá pozornost oddílům „Duše, hřích a smrt“ a „Mezicírkevní styky“.
Khi thảo luận với những người mới về các câu hỏi trong sách Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng, cần phải cẩn thận chú ý đến các đề mục “Linh hồn, tội lỗi và sự chết” và “Hòa đồng tôn giáo”.
Někteří uchazeči požadavky nesplňují, a proto nejsou ke křesťanskému křtu připuštěni.
Một số người không hội đủ điều kiện và do đó không được chấp nhận báp têm theo đạo Đấng Christ.
To, že se zasvětili Jehovovi, dají uchazeči o křest veřejně najevo tak, že jsou zcela ponořeni pod vodu.
Những người hội đủ điều kiện làm báp têm sẽ được nhận toàn thân dưới nước để cho thấy họ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
Víra ve výkupné je uchazečům o křest zdůrazněna, protože první ze dvou otázek, které jim řečník klade, zní: „Činil jsi na základě oběti Ježíše Krista pokání ze svých hříchů a oddal ses Jehovovi, abys konal jeho vůli?“
Đức tin nơi giá chuộc được nhấn mạnh cho người chịu báp-têm, vì câu đầu trong hai câu hỏi mà diễn giả hỏi là: “Dựa trên căn bản sự hy sinh của Giê-su, bạn có ăn năn về các tội lỗi của bạn và dâng mình cho Đức Giê-hô-va để làm theo ý định Ngài không?”
b) Proč uchazeči o křest dostávají otázku, jestli se zasvětili Jehovovi?
(b) Tại sao các ứng viên báp-têm được hỏi là họ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va chưa?
Po proslovu ke křtu a po modlitbě, kterou pronese řečník, dá předsedající uchazečům stručné pokyny a pak všechny přítomné vyzve, aby zazpívali píseň.
Sau bài giảng báp têm và lời cầu nguyện do diễn giả, người chủ tọa buổi sáng sẽ cho chỉ thị vắn tắt cho những người sắp làm báp têm và rồi sẽ cho biết hát bài nào.
Proč se uchazeči o křest dávají pokřtít?
Tại sao các ứng viên báp têm trầm người trong nước?
• Jak probíhá křesťanský křest a co se vyžaduje od uchazečů o křest?
• Phép báp têm đạo Đấng Christ được thực hiện như thế nào, và các ứng viên báp têm phải hội đủ những điều kiện gì?
reklamy, v nichž vystupuje federální politická strana, vedoucí představitel federální politické strany, současný člen kanadského parlamentu nebo kandidát (včetně uchazečů o oficiální kandidaturu za stranu) na člena kanadského parlamentu.
Quảng cáo về đảng chính trị liên bang, lãnh đạo của đảng chính trị liên bang, thành viên đương nhiệm hoặc ứng cử viên (bao gồm cả ứng cử viên đề cử) cho vị trí nghị sĩ của Nghị viện Canada.
A s dětmi, našimi milovanými dětmi, trávíme tolik času pošťuchováním, přemlouváním, naznačováním, pomáháním, vyjednáváním i otravováním, abychom si byli jisti, že nic nekazí, nezavírají si dveře, neničí si budoucnost, nějaké vytoužené přijetí do malé hrstky vysokých, které odmítají skoro každého uchazeče.
Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên.
Křest už podstoupili i uchazeči s těžkým zdravotním postižením.
Ngay cả những người bị thương tật nặng cũng đã được làm báp têm.
Uchazeči o křest získali poznání, projevili víru, činili pokání, odvrátili se od špatného jednání a zasvětili se Bohu.
Những ứng viên báp têm đã thu thập sự hiểu biết, thực hành đức tin, ăn năn, xây bỏ tội lỗi và dâng mình cho Đức Chúa Trời.
17 Ať je uchazeč o křest mladý nebo starý, jistě si přeje zůstat věrný Jehovovi.
17 Dù già hay trẻ, chắc chắn một người làm báp-têm sẽ muốn giữ sự trung thành với Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uchazeč trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.