uchopit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uchopit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uchopit trong Tiếng Séc.

Từ uchopit trong Tiếng Séc có các nghĩa là nắm, lấy, vịn, nắm chặt, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uchopit

nắm

(take)

lấy

(take)

vịn

(take)

nắm chặt

(grasp)

cầm

(handle)

Xem thêm ví dụ

Máme schopnost vytvářet věci, uchopit věci našima rukama.
Chúng ta có khả năng này để tạo ra nhiều thứ, để nắm giữ các thứ với đôi tay ta
Kontext uvedeného biblického textu ukazuje, že bohabojný člověk by měl pevně uchopit „věčný život“.
Bối cảnh của câu Kinh-thánh trên cho thấy rằng một người kính sợ Đức Chúa Trời nên nắm lấy “sự sống đời đời” (I Ti-mô-thê 6:12).
Je pro nás intuitivně jednoduché uchopit představy, jako že když se králík pohybuje průměrnou rychlostí, jakou se králící a jiné objekty Středního světa pohybují, a narazí do jiného objektu Středního světa, třeba skálu, tak ztratí vědomí.
Trực quan của ta cảm thấy dễ dàng để hình dung một chú thỏ di chuyển với vận tốc mà những chú thỏ khác và các sinh vật khác trong Trung Giới di chuyển, và va chạm với một vât thể khác của Trung Giới, ví dụ như một hòn đá, và bị nốc ao.
" My jsme ho jen museli uchopit. "
" Chúng tôi chỉ cần nắm lấy nó. "
Zkombinováním průhledného displeje a RGB- D kamer pro snímání prstů a obličeje, teď můžete zvednout ruce z klávesnice a sáhnout dovnitř 3D prostoru a uchopit pixely holýma rukama.
Bằng cách kết hợp một màn hình trong suốt và máy quay phim ba chiều cho việc cảm biến ngón tay và khuôn mặt, bây giờ bạn có thể nâng bàn tay của bạn lên khỏi bàn phím và chạm vào bên trong không gian 3D và lấy điểm ảnh với bàn tay trần của bạn.
Proč je tak těžké virtuální realitu uchopit?
Tại sao lại khó vậy?
Avšak dokázali jsme tento problém změny v chování uchopit a vyřešit.
Nhưng họ đã thực sự xem xét vấn đề thay đổi hành vi và giải quyết được nó.
Ale ty jsi mi dala důvod Uchopit novou šanci
Nhưng em đã cho anh lý do Để nắm lấy một cơ hội khác
Smyslem Hnutí pomalosti, respektive jeho cílem, je uchopit toto tabu a řící - ano, někdy pomalost není řešení, existuje i špatná pomalost.
Tôi đoán mục đích của chương trình Chậm lại hay mục tiêu chính, là giải quyết định kiến và để nói rằng đúng, đôi khi chậm lại không phải đáp án đúng là đôi khi chậm trễ thật tệ.
Držíte předmět a my jsme mu ukazovali, jak uchopit tento předmět.
Bạn có một đồ vật, chúng tôi chỉ cách cho bé làm thế nào để nắm lấy các đồ vật đó.
Jak tedy byl uchopit klíč?
Làm thế nào sau đó đã được ông để lấy tổ chức của chính
Nemohl jsem to stále správně uchopit, tak jsem to prostě výrazně zjedodušil.
Tôi không thể tìm ra cách nào để thu dọn nó cho hợp lý, vì thế tôi quyết định chỉ làm nó đơn giản một chút hơn thôi.
Tvoje oddanost spojená s tvým rozhodným zastáváním se toho, co jsi poznala jako správné, mu pomohla pevně uchopit „skutečný život“. — 1. Korinťanům 7:13–16; 1. Timoteovi 6:19.
Vì bởi lòng trung thành của bạn cùng với sự cương quyết của bạn về điều bạn biết là đúng đã giúp chàng nắm lấy “sự sống thật” (I Cô-rinh-tô 7:13-16; I Ti-mô-thê 6:19).
(Přísloví 21:17; 24:30–34) Jestliže budou mladí lidé plně užívat tohoto světa, nepodaří se jim ‚pevně uchopit skutečný život‘ — věčný život v Božím novém světě.
(Châm-ngôn 21:17; 24:30-34) Tận hưởng thế gian này đến mức tối đa ngăn cản những người trẻ “cầm lấy sự sống thật”—sự sống đời đời trong thế giới mới mà Đức Chúa Trời đã hứa.
The Samsa manželé posadila v manželské posteli a musel se dostat přes jejich zděšení na uklízečka, než se podařilo uchopit její zprávu.
Samsa đôi vợ chồng ngồi thẳng đứng trên giường hôn nhân của họ và đã phải vượt qua sợ hãi của họ ở người phụ nữ làm sạch trước khi họ quản lý để nắm bắt thông điệp của mình.
To je příležitost, která se musí uchopit, i když to znamená putovat 80 mil každý den.
Chúng phải nắm lấy cơ hội này, kể cả điều đó đồng nghĩa với việc chúng phải đi 80 dặm một ngày.
Rozmanitost postižení nám umožnila uchopit slepotu komplexně.
Vì thế mà chúng ra phải hết sức cẩn thận khi thử nghiệm trên những vật thí nghiêm khác nhau này, và vì thế chúng tôi đưa ra một phương pháp tiếp cận tổng quát.
Lehiovo vidění nás učí, že musíme pevně uchopit bezpečné zábradlí, onu železnou tyč nacházející se podél naší osobní přímé a úzké cesty a pevně se jí držet, dokud nedorazíme ke konečnému cíli, věčnému životu s Nebeským Otcem.
Từ khải tượng của Lê Hi, chúng ta biết rằng mình phải bám chặt vào rào chắn an toàn này—tức là thanh sắt này, nằm dọc theo con đường chật và hẹp của riêng mình—bám chặt cho đến khi chúng ta tới mục tiêu tối thượng của cuộc sống vĩnh cửu với Cha Thiên Thượng.
To znamená, že každý Boží služebník musí ‚uchopit úplnou výzbroj od Boha, aby byl schopen odporovat‘. — Efezanům 6:11–13.
Điều này có nghĩa là mỗi tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải mang “lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, hầu cho...anh em có thể cự-địch lại” (Ê-phê-sô 6:11-13).
Ale co, někdy jsou tyto věci k vám seslány a vy je akorát musíte uchopit, když příjdou.
Nhưng này, mỗi khi những điều này diễn ra trước mắt bạn và bạn cũng chỉ có cơ hội được quan sát khi chúng tới gần. và đây có thể là một tài sản lớn
Takže pokud dáte občanům způsob, jak spolupracovat mimo radničních setkání, města mohou uchopit kapacitu komunit, na vykonání vládních záležitostí.
Vì thế, khi bạn cho người dân cách thức để tham gia ngoài những cuộc họp trong khán phòng, chính quyền thực sự có thể thu được sự hỗ trợ của cộng đồng trong những vấn đề của chính phủ.
Zde to je, bratři a sestry, každý to může vidět, uchopit a číst.
Sách có ở đây để mọi người thấy, cầm và đọc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uchopit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.