účinek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ účinek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ účinek trong Tiếng Séc.

Từ účinek trong Tiếng Séc có nghĩa là hiệu ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ účinek

hiệu ứng

noun

Osm hodin navíc z mého života nedělá nic, aby zpomalilo účinky času.
Tám tiếng dư của tôi không có ích lợi gì để làm chậm hiệu ứng của thời gian.

Xem thêm ví dụ

Takže, právě u statinu se vedlejší účinky objeví u pěti procent pacientů.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Nikdo z nás nedokáže ve smrtelnosti plně docenit všechny blahodárné účinky Usmíření.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Sledujeme účinky toho, že Satan byl vypuzen z nebe.
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
Myslí si, že elfí uši mají nějaké léčivé účinky.
Chúng nghĩ tai Tiên nhân có thể dùng cho y thuật.
Neznáme jeho dlouhodobé účinky.
Nhưng chúng tôi không dám chắc về tác dụng lâu dài.
Nejlepší způsob, jak měřit účinek více reklamních jednotek, je zkoumat dopad na celkové příjmy.
Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn.
Pak lze porovnávat účinky různých kampaní na totožné publikum.
Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau.
Mají účinek.
Chúng có tác dụng này.
To je ale trochu jiná stránka světla, jeho zdravotní účinky, tedy něco jiného, než o čem tu dnes povídám.
Đây là một câu chuyện hơi khác, về khía cạnh sức khỏe của ánh sáng, khác với những gì tôi nói nãy giờ.
Spíš jim jde o „uklidňující účinky modlitby“.
Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”.
Někteří z našich čtenářů osobně pocítili, jaké to mělo účinky.
Một số độc giả của chúng ta chắc đã bị ảnh hưởng trực tiếp của việc này rồi.
Mechanismy, kterými jsou tyto formy tolerance stanoveny, jsou odlišné, ale výsledný účinek je podobný.
Các cơ chế mà theo đó các hình thức khoan dung được thiết lập là khác biệt, nhưng hiệu quả kết quả là tương tự.
Různé videohry mají různý účinek na váš mozek.
Những games khác nhau có ảnh hưởng khác nhau tới não bạn.
b) Jaké dobré účinky může mít naše poslušnost a poddajnost?
b) Sự vâng lời và phục tùng của chúng ta có thể có ảnh hưởng tốt nào?
4. a) Co poznal Jehovův lid o podkladu nauky o trojici a účinku takového učení, když začali zkoumat věc hlouběji?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
Studie ukazují, že díky enzymu, který včely dodávají do nektaru, má med mírné antibakteriální a antibiotické účinky.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Má tvé vyučování podobný účinek?
Sự dạy dỗ của bạn có tác dụng tương tự không?
Nežádoucí účinek na žalobce a ostatní
Hậu quả xấu cho mình và người khác
(b) Jaký opačný účinek měla lživá propaganda v jedné zemi?
b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào?
Pouze tehdy, budou-li opět naživu a dostane-li se jim pomoci, aby mohli získat tělesnou i duchovní dokonalost, budou plně vyhlazeny ničivé účinky hříchu.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
Grigorij Medvěděv, který v sedmdesátých letech pracoval jako náměstek hlavního inženýra černobylské elektrárny, uvádí, že do atmosféry uniklo „gigantické množství dlouhodobé radioaktivity — co do dlouhodobých účinků srovnatelné s deseti hirošimskými bombami“.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
Až bude poslušné lidstvo spět k dokonalosti, lidé budou zbavováni ničivých účinků stárnutí.
Khi nhân loại biết vâng lời tiến dần đến sự hoàn toàn, người già sẽ trẻ lại.
Užitečné účinky mírnosti
Lợi ích của tính nhu mì
Jaký „příkaz ohledně svých kostí“ dal Josef a jaký to mělo účinek?
Giô-sép đã truyền lệnh gì “về hài-cốt mình”, và nó ảnh hưởng thế nào đến dân Y-sơ-ra-ên?
Každý nový lék má vedlejší účinky.
Tất cả các loại thuốc mới đều có ảnh hưởng phụ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ účinek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.