účinný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ účinný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ účinný trong Tiếng Séc.

Từ účinný trong Tiếng Séc có các nghĩa là hùng cường, hùng mạnh, mạnh mẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ účinný

hùng cường

adjective

hùng mạnh

adjective

mạnh mẽ

adjective

A to je velmi účinné, protože všichni vidí všechno.
Và nó rất là mạnh mẽ bởi vì mọi người có thể thấy được mọi thứ.

Xem thêm ví dụ

V betelu se stále klade důraz na získávání biblických znalostí a na rozvíjení účinných vyučovacích metod.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Pokud se nám starší časopisy nakupily, možná by nám dozorce služby nebo jiný starší mohl pomoci najít účinný způsob, jak je nabídnout lidem ve službě.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Naše rada bude účinná mimo jiné tehdy, když jejího příjemce nejen povzbudíme, aby něco zlepšil, ale také jej upřímně pochválíme.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Ukaž, jak vypadá tištěná pozvánka, a vysvětli, jak ji můžeme účinně používat.
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
Účinný závěr
Kết luận hữu hiệu
Jak si Ezra počínal, aby jeho vyučování bylo účinné?
E-xơ-ra đã làm gì để cho sự dạy dỗ của ông được hữu hiệu?
15 min: Používejme účinné úvody.
15 phút: Dùng những lời nhập đề hữu hiệu.
Dále, z průzkumu vyplývá, že manžel a manželka, kteří navzdory chronické nemoci mají mezi sebou blízký vztah, se dokážou se svojí situací smířit a najdou účinné způsoby, jak s ní žít.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
Účinnou mnemotechnickou pomůckou je akronym — spojení počátečních písmen skupiny slov, takže vznikne nové slovo.
Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác.
Jiné, například knihy a časopisy, jsou velmi účinné i dnes.
Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu.
Jak může vaše rodina tyto informace účinně využít?
Gia đình bạn có thể áp dụng tài liệu cách tốt nhất như thế nào?
Je opravdu hodně účinný na potlačení bolesti zubního zánětu.
Cành lá sắc đặc ngậm chữa đau răng.
Přemýšlejte o tom, o kolik méně účinné by vaše snahy byly, kdybyste se místo na terč dívali na něco jiného.
Hãy suy nghĩ về các nỗ lực của các em kém hiệu quả như thế nào nếu các em đang tìm kiếm một nơi nào đó khác hơn mục tiêu.
Křesťané se potřebují zvláště účinně dorozumívat, protože mají cíl dosáhnout srdce lidí pravdou z Božího slova v naději, že lidé budou jednat podle toho, co se dozvědí.
Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được.
3 Následující body ti pravděpodobně pomohou, aby sis připravil účinný úvod: 1.
3 Rất có thể bạn có đủ khả năng để khai triển một cách trình bày hữu hiệu bằng cách theo ba giai đoạn căn bản này: 1) Chọn một bài trong tạp chí mà bạn cảm thấy là sẽ thu hút sự chú ý của những người trong vùng.
Pochopitelně, pokud budete tento přístup opakovat často, přestane být účinný a ztratí význam.
Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực.
Poté se stanete opravdu mocnými a účinnými zástupci Pána Ježíše Krista.
Sau đó, các em thực sự sẽ trở thành những người đại diện vững mạnh và hữu hiệu của Chúa Giê Su Ky Tô.
Její současná léčba není příliš účinná.
Những thuốc đã dùng cho đến bây giờ không còn công hiệu nữa.
Když byl Ježíš pokoušen v pustině, bránil se proti třem satanským útokům tím, že účinně použil Boží slovo a prohlásil: „Je napsáno.“
Khi ngài bị cám dỗ trong đồng vắng, ngài đã tự vệ chống lại ba cuộc tấn công của Sa-tan bằng cách dùng Lời của Đức Chúa Trời cách hữu hiệu và nói: “Có lời chép” (Ma-thi-ơ 4:1-11).
Jestliže jsi mladý, promluv si se svými rodiči nebo se zkušenými zvěstovateli, kteří účinně slouží.
Nếu bạn còn trẻ, hãy nói chuyện với cha mẹ hay những người tuyên bố giàu kinh nghiệm rao giảng có kết quả.
Mluvili jste jako rodina o tom, jak by se dalo účinně jednat v neodkladné situaci, kdy by hrozila transfúze?
Bạn có thảo luận với gia đình về những gì bạn có thể làm để đối phó một cách hữu hiệu trong một tình thế khẩn cấp khi người ta hăm tiếp máu không?
11 Po smrti bratra Russella jsme začali využívat další účinnou metodu – šíření dobré zprávy pomocí rozhlasu.
11 Sau khi anh Russell qua đời, một phương pháp rao truyền tin mừng hữu hiệu khác bắt đầu được sử dụng.
Proč je používání traktátů účinné?
Tại sao các tờ chuyên đề hữu hiệu?
Naše videonahrávky jsou působivé, poučné a účinné.
Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả.
Když se dobře seznámíme s obsahem knihy Žít navždy, umožní nám to účinně hovořit s lidmi o velmi rozmanitých námětech.
Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ účinný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.