udržovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ udržovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ udržovat trong Tiếng Séc.

Từ udržovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là giữ, cầm, duy trì, nắm, giữ gìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ udržovat

giữ

(hold)

cầm

(hold)

duy trì

(sustain)

nắm

(hold)

giữ gìn

(conserve)

Xem thêm ví dụ

Byl přesvědčen o tom, že je nutné udržovat sbor čistý, aby v něm nikdo svévolně nepáchal hřích.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Udrží tě v teple.
Cầm lấy đi. Giữ ấm nhé.
12 Takové ocenění pro Jehovovy spravedlivé zásady se udrží nejen studiem Bible, ale také pravidelnou účastí na křesťanských shromážděních a společnou činností v křesťanské službě.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
35 A stalo se, že dal usmrtiti každého z Amalikiášitů, který nechtěl vstoupiti do smlouvy, že bude podporovati věc svobody, aby si mohli udržeti svobodnou vládu; a bylo jen málo těch, kteří smlouvu svobody odmítli.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Pane Reesi, nejsem si jistý, jestli je vhodné udržovat oba naše detektivy v nevědomí o tom druhém.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt.
Toto neustálé vyživování vás udrží v bezpečí na cestě.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
Vzhledem k tomu, že endometrióza je onemocnění hormonálního a imunitního systému, kromě léků mi pomáhají udržovat tělesnou rovnováhu ještě další věci.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
Když se budete udržovat neposkvrněnými od hříchu, budete mnohem šťastnější a budete požehnáni.
Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước.
Práce udrží muže čestným.
công việc sẽ giúp người đàn ông lương thiện hơn.
Udržím to v tichosti.
Tôi sẽ giữ im lặng.
Potom, co Reina jen tak tak vyvázl z rukou španělské inkvizice, putoval z jednoho evropského města do druhého a tak či onak se mu dařilo udržovat náskok před pronásledovateli.
Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ.
Všichni přísahali na prsteny, že udrží tohle setkání v tajnosti.
Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.
Ale Bůh nás zachrání před ďáblem a jeho „ohnivými střelami“, jestliže si budeme stále udržovat „úplnou výzbroj od Boha“. — Izajáš 35:3, 4.
Nhưng Đức Chúa Trời sẽ cứu chúng ta khỏi Ma-quỉ và các “tên lửa” của hắn nếu chúng ta tiếp tục trang phục “[toàn bộ] khí-giới của Đức Chúa Trời” (Ê-sai 35:3, 4).
Udržovat vesmír v jeho počátcích opravdu uspořádaný není nic snadného; je to velice křehké uspořádání.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
Mají-li pověření bratři nějaké dotazy ohledně toho, jak používat formuláře a jak udržovat záznamy, tajemník jim v této oblasti jejich činnosti velmi rád pomůže.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Doufá, že ho udrží ve městě a tobě se pokouší namluvit, že on o tebe nestojí.
Cô hy vọng giữ anh trong thành phố và cố thuyết phục chị rằng anh không quan tâm đến chị.
Jako rodiče můžeme udržovat život v rovnováze... láskou a vírou, které předáváme dalšímu pokolení, každému dítěti individuálně.
Là cha mẹ, chúng ta có thể giữ cho cuộc sống được vững chắc ... với tình yêu thương và đức tin, truyền lại cho thế hệ mai sau, cho từng đứa con một.
Možná, že nejsou hodni toho kříže, co nosíš, ale hrad udrží.
Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài.
Proto svědkové rádi dělají, co mohou, aby pomáhali udržovat stadion v dobrém stavu.
Vì thế, Nhân Chứng vui lòng làm những gì họ có thể làm để giúp giữ sân vận động cho tốt.
Jak je možné udržovat pravidelné rodinné studium a co jste udělali pro to, aby se ve vaší rodině studovalo pravidelně?
Chúng ta có thể làm gì để giữ cho buổi học gia đình được đều đặn, và bạn đã làm gì để có được buổi học gia đình đều đặn?
Tedy, je to bláznivé myslet si, že tahle dívka v zadní řadě vpravo, během 15 let může sdílet myšlenku, která udrží svět krásný pro vaše vnoučata?
Liệu có điên rồ khi nói rằng cô bé kia, ở bên phải phía đằng sau, trong 15 năm nữa, có thể sẽ chia sẻ những ý tưởng của mình sao cho thế giới vẫn còn tươi đẹp cho con cháu các bạn?
Měli bychom se na ně dívat jako na normální činnost mozku, která ho pomáhá udržovat v dobrém stavu.
Chúng ta nên xem đó là một chức năng bình thường của não bộ, giúp cho nó tiếp tục được lành mạnh.
Nebudeme-li udržovat záchod v čistotě a zakrytý, budou se tam slétat mouchy a budou šířit choroboplodné zárodky na jiná místa v domě, a dokonce na potraviny, které jíme.
Nếu nhà vệ sinh không sạch và không đóng kín, ruồi sẽ bu đầy và truyền vi trùng ra những nơi khác trong nhà—và vào thức ăn của chúng ta!
▪ Jak se díval Bůh na cizince mezi svým lidem, ale proč museli Izraelité udržovat v rovnováze opatrnost a snášenlivost?
□ Đức Chúa Trời xem những người khách lạ ở giữa dân Ngài ra sao, nhưng tại sao dân Y-sơ-ra-ên cần phải vừa cẩn thận đề phòng vừa tỏ ra khoan dung?
Jak můžeme rozvíjet a udržovat si důvěrný vztah k Bohu?
Làm sao chúng ta có thể phát triển và giữ được mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ udržovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.