uklidit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uklidit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uklidit trong Tiếng Séc.

Từ uklidit trong Tiếng Séc có các nghĩa là lau, dọn dẹp, quét dọn, xoá, rõ, dọn sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uklidit

lau

(clean)

dọn dẹp

(clear)

quét dọn

(tidy up)

xoá, rõ

(clear)

dọn sạch

(clear)

Xem thêm ví dụ

Každý by měl po sobě vždycky uklidit toaletu, aby byla čistá pro toho, kdo přijde po nás.
Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng.
Běž si uklidit pokoj.
Đi dọn phòng của con nào.
Za jak dlouho můžeš uklidit byt a přesunout se?
Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu?
Jdi radši uklidit.
Đi rửa đầu tàu đi.
A Archie Cochrane, táborový lékař, byl první na řadě, kdo to měl uklidit.
Và Archie Cochrane, với tư cách là bác sĩ của trại, đã là một trong những người đầu tiên dọn dẹp đống lộn xộn.
Kdy to tady můžu uklidit a nastěhovat sem nového nájemníka?
Này, khi nào thì tôi có thể dọn dẹp căn hộ này và cho người khác mướn?
je potřeba uklidit sál nebo v něm něco opravit?
cần dọn sạch hoặc bảo trì Phòng Nước Trời?
Teď budete muset uklidit po mně.
Giờ, cậu phải loại bỏ tôi.
A teď se všichni přesuneme do obývacího pokoje, abychom mohli uklidit na stolech.
Nào, mọi người, chúng ta sẽ chuyển sang phòng khách để dọn dẹp bàn ở đây.
Musíme uklidit knihovnu.
Bọn con chỉ phải dọn thư viện thôi.
Pomohla jsem po tobě uklidit ten binec.
Mình đã giúp làm sạch mớ lộn xộn của bạn.
A kdo to musí uklidit, co?
Và ai là người dọn dẹp những chuyện đó?
Obávam se, že ho budu muset uklidit.
Anh e là anh phải đi giải quyết chuyện này thôi
▪ V sále Království nebo na jiném místě, kde se shromáždění uskuteční, by se mělo včas důkladně uklidit.
▪ Trước buổi lễ, làm sạch kỹ Phòng Nước Trời hay nơi cử hành lễ.
▪ V sále Království nebo na jiném místě, kde se shromáždění uskuteční, by se mělo včas důkladně uklidit.
▪ Dọn dẹp thật sạch Phòng Nước Trời hoặc nơi họp khác trước giờ cử hành lễ.
Smím u vás uklidit, pane Merlén?
Tôi dọn phòng cho ông nghe, Ông Merlin?
Same, musíš sjet z této silnice a uklidit se.
Sam, chúng ta phải ra khỏi đường cái và trốn đi.
Možná bysme to mohli uklidit a stoupnout si s pérama v ruce.
Okay, với lưu ý đó, có lẽ chúng ta nên dọn dẹp và không ở lại đây mà không có gì trong tay.
Některé manželky to dělají tak, že určily, co je potřeba uklízet denně, co by se mělo uklidit jednou za týden a co stačí uklidit jednou za měsíc.
Một số người vợ ấn định nơi nào cần lau chùi mỗi ngày, nơi nào thì một tuần một lần, nơi nào một tháng một lần.
Základní úklid by se v těchto místnostech měl provádět denně, ale asi tak jednou týdně by se tam mělo uklidit důkladně, aby se zabránilo množení bakterií.
Mặc dù việc lau dọn sơ qua phải được thực hiện mỗi ngày, nhưng việc làm sạch sẽ kỹ lưỡng có lẽ mỗi tuần một lần, sẽ ngăn ngừa vi khuẩn sinh sôi nảy nở.
Díky balíčkům s hygienickými potřebami a s čisticími prostředky, potravinám, vodě, kuchyňskému nádobí, lůžkovinám a dalším věcem bylo možné uklidit domy a zřídit dočasné příbytky.
Đồ dụng cụ vệ sinh và chùi rửa, thức ăn và nước uống, đồ nhà bếp, đồ trải giường, áo gối và những thứ khác đã giúp trong việc dọn dẹp nhà cửa và thành lập những căn nhà tạm thời.
Svůj pokoj si přece můžeš uklidit až zítra nebo taky vůbec!
Dọn dẹp phòng thì hôm sau làm cũng được, hoặc khỏi luôn!
Musíme to tu uklidit, než půjdeme k jezeru.
À, phải dọn sạch đống này trước khi ra hồ chơi.
Mohli byste uklidit ten bordel?
Dọn dẹp cái đống này được không?
Tys mi to pak pomohl uklidit.
Sau đó, anh đã giúp thu dọn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uklidit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.