un trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ un trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ un trong Tiếng Anh.

Từ un trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên hiệp quốc, LHQ, Liên Hiệp Quốc, Liên Hợp Quốc, liên hiệp quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ un

liên hiệp quốc

noun

It is not money that the UN denies us.
Không phải số tiền mà Liên hiệp quốc từ chối.

LHQ

proper (United Nations)

If the conspiracy is coming from the base, it won't be legit UN force that'll show up.
Nếu âm mưu này đến từ căn cứ, thì không phải quân LHQ sẽ đến đây.

Liên Hiệp Quốc

proper

It is not money that the UN denies us.
Không phải số tiền mà Liên hiệp quốc từ chối.

Liên Hợp Quốc

noun

We need the UN to investigate the blast site.
Chúng ta cần Liên hợp quốc điều tra hiện trường vụ nổ.

liên hiệp quốc

noun

Nations often go to war rather than submit to the decisions of the UN.
Các quốc-gia thường chống đối hơn là vâng theo các quyết-định của Liên-hiệp-quốc.

Xem thêm ví dụ

According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations.
Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế.
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.
Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
South West Africa became known as Namibia by the UN when the General Assembly changed the territory's name by Resolution 2372 (XXII) of 12 June 1968.
Tây Nam Phi được quốc tế biết đến với cái tên Namibia kể từ khi được Đại hội đồng LHQ đổi tên gọi trong Nghị quyết 2372 ngày 12 tháng 6 năm 1968.
BBC News believed that DPRK Supreme Leader Kim Jong-un could potentially learn from Vietnam's social, political and economic history during the second Trump-Kim summit.
BBC News tin rằng Kim Jong-un có thể có khả năng học hỏi từ lịch sử xã hội, chính trị và kinh tế của Việt Nam trong hội nghị thượng đỉnh Trump-Kim lần thứ hai.
The UN agency warns food prices could spike even higher because of the unrest in the Middle East and North Africa .
Cơ quan Liên hiệp quốc cảnh báo giá thực phẩm có thể tăng cao hơn nữa do tình trạng bất ổn ở Trung Đông và Bắc Phi .
Before removing sitelinks from the Shared sitelinks view, make sure that you check that they aren’t associated with any un-downloaded campaigns.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
The deal allows the Maoists to take part in government, and places their weapons under UN monitoring.
Thỏa thuận này cho phép phiến quân Maoist tham gia vào chính phủ và đưa vũ khí của họ theo dõi của LHQ.
Cause it becomes un-American.
Vì như thế ko phải kiểu Mĩ
The bid is branded "United 2026", the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year "2026" with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: "United As One" (Spanish: "Unidos Como Uno", French: "Unis Comme Un"). and "Football For All" (Spanish: "Fútbol Para Todos", French: "Football Pour Tous").
Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là "Thống nhất 2026", biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm "2026" với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: "United As One" (tiếng Tây Ban Nha: "Unidos Como Uno", tiếng Pháp: "Unis Comme Un"). và "Football For All" (tiếng Tây Ban Nha: "Fútbol Para Todos", tiếng Pháp: "Football Pour Tous").
In November 2012, satellite photos revealed a half-kilometer-long (1,600 ft) propaganda message carved into a hillside in Ryanggang Province, reading, "Long Live General Kim Jong-un, the Shining Sun!"
Vào tháng 11 năm 2012, các bức ảnh vệ tinh đã tiết lộ thông điệp tuyên truyền dài nửa km được khắc vào sườn đồi ở tỉnh Ryanggang, với nội dung: "Tướng Kim Jong-un, Mặt trời tỏa sáng, muôn năm!"
The results were declared by Akashi, and five days later the UN security council endorsed the election results with Security Council Resolution 840.
Kết quả được Akashi tuyên bố, và năm ngày sau, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc đã tán thành kết quả bầu cử với Nghị quyết 840 của Hội đồng Bảo an.
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea.
Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn.
I thank colleague DPs who have also engaged actively, in particular the Governments of Australia, Germany, Ireland and Japan, and the ADB and the UN who have acted as lead agencies with government counterparts for the technical discussions over the last two months.
Và tôi cũng cảm ơn các đồng nghiệp tại các cơ quan phát triển, nhất là của Ôx-trây-lia, Đức, Ai-len, Nhật, ADB, và Liên hợp quốc—những người đã tích cực thực hiện các cuộc thảo luận kỹ thuật với các đồng nhiệm tại các cơ quan chính phủ trong hai tháng qua.
In development or moral, political, and bioethical philosophy, autonomy is the capacity to make an informed, un-coerced decision.
Trong triết lý phát triển hay đạo đức, chính trị và đạo đức sinh học, tự chủ là khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, không bị ép buộc.
According to a UN survey, in the Arab world, the average person reads four pages a year and one new title is published each year for every 12,000 people.
Theo một nghiên cứu của Liên Hiệp Quốc, trong thế giới Ả Rập, một cá nhân trung bình đọc bốn trang sách mỗi năm và cứ 12.000 dân thì có một đầu sách mới được phát hãnh mỗi năm.
When you start deploying the non- controversial idea of deterrence only selectively you stop making a dispassionate analysis of law- breaking and you started deciding to deploy law enforcement resources specifically on the basis of political ideology, and that's not just undemocratic, it's supposed to be un- American.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
And we even wrote a blog that almost burnt the house down among some of our members, unfortunately, when we talked about the fact that even Donald Trump has free speech rights as president, and an effort to hold him accountable for incitement of violence at his marches or his rallies is unconstitutional and un-American.
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.
No orphan would go un-adopted.
Sẽ không có trẻ mồ côi nào không được chăm nom.
"Burma's ethnic clashes leave 90,000 in need of food, says UN".
Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012. ^ “Burma’s ethnic clashes leave 90,000 in need of food, says UN”.
After UN-led peace talks between the Tobruk and Tripoli governments, a unified interim UN-backed Government of National Accord was established in 2015, and the GNC disbanded to support it.
Sau một loạt các cuộc đàm phán hòa bình do Liên Hiệp Quốc tổ chức giữa hai chính phủ Tobruk và Tripoli, một chính phủ thống nhất do LHQ hậu thuẫn đã được thành lập vào năm 2015.
In 2011 the UN Peace Day's theme was "Peace and Democracy: Make Your Voice Heard".
Năm 2011 – vào ngày kỷ niệm lần thứ 30 - chủ đề Ngày quốc tế Hòa bình của Liên Hiệp Quốc là: "Peace and Democracy: make your voice heard" (Hòa bình và Dân chủ: hãy làm cho tiếng nói của bạn được (người ta) nghe).
Yeah, you can get un-busy.
Này, ngừng bận đi.
It can un-encrypt anything, crack the defense firewall, manipulate markets, and spy on anyone.
Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai.
A small secretariat, located in Vienna and functionally linked to the UN Environment Program, organizes the annual sessions and manages the preparation of documents for the Committee's scrutiny.
Ủy ban có văn phòng nhỏ đặt tại Vienna và có chức năng liên kết với Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc tổ chức các phiên họp hàng năm và quản lý việc chuẩn bị các tài liệu cho sự giám sát của Ủy ban. ^ UNSCEAR.
La tierra y el hombre" ("Colonial Costa Rica: The Land and The People") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("History of an Indigenous Tribe: Tucurrique") "Historia.
La tierra y el hombre" ("Thuộc địa Costa Rica: Vùng đất và con người") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("Lịch sử của một bộ tộc bản địa: Tucurrique") "Historia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ un trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới un

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.