overturn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overturn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overturn trong Tiếng Anh.

Từ overturn trong Tiếng Anh có các nghĩa là lật nhào, lật đổ, đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overturn

lật nhào

verb

lật đổ

verb

Pouring out the coins of the money changers, he overturns their tables.
Vãi tiền người đổi bạc, ngài lật đổ bàn của họ.

đổ

verb

But He overturns the words of the treacherous.
Nhưng ngài lại phá đổ lời kẻ xảo trá.

Xem thêm ví dụ

5 For we are overturning reasonings and every lofty thing raised up against the knowledge of God,+ and we are bringing every thought into captivity to make it obedient to the Christ; 6 and we are prepared to inflict punishment for every disobedience,+ as soon as your own obedience is complete.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
He overturned the tables of the money changers and poured their coins out on the ground.
Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất.
He drew attention to “strongly entrenched things” —such as false doctrines— that the new missionaries will be able to overturn by the power of the Scriptures.
Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh.
Filled with indignation, Jesus pours out the coins of the money changers, overturns their tables, and drives the men out.
Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ.
Liza and her husband Lord Glendevon contested the change in Maugham's will in the French courts, and it was overturned.
Liza và người chồng, Lord Glendevon, đã kiện chống lại sự thay đổi trong di chúc của Maugham tại các tòa án Pháp, và điều thay đổi trên đã bị bãi bỏ.
FIFA has used its authority to overturn results of competitive international matches that feature ineligible players.
FIFA có quyền hủy kết quả các trận đấu quốc tế mà sử dụng các cầu thủ không hợp lệ.
What “strongly entrenched things” can the truth of God’s Word overturn?
Lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời có thể đạp đổ “các đồn-lũy” nào?
The Cherokee Nation has recognized same-sex marriages since December 9, 2016, overturning a ban established in 2004.
Quốc gia Cherokee đã công nhận hôn nhân đồng giới kể từ ngày 9 tháng 12 năm 2016, đảo ngược lệnh cấm được thiết lập vào năm 2004.
Two weeks later, on 14 March, Chelsea beat Napoli 4–1 in the second leg of their Champions League second round match, overturning a 3–1 deficit from the first leg.
Hai tuần sau, ngày 14 tháng 3, Chelsea đánh bại Napoli 4–1 trong trận lượt về vòng 1/16 Champions League, đảo ngược tỉ số 3–1 từ trận lượt đi.
Within hours, the court of appeals overturned the lower court’s order and ruled that the patient’s wishes, as expressed in the medical directive, should be respected.
Trong vài giờ, tòa phúc thẩm xử ngược lại với lệnh của tòa cấp dưới và phán quyết rằng mong muốn của bệnh nhân, được ghi trong Thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa, phải được tôn trọng.
In 1972, the now overturned Baker v. Nelson saw the Supreme Court of the United States decline to become involved.
Vào năm 1972, luật Baker v. Nelson bị lật đổ đã thấy Tòa án tối cao Hoa Kỳ từ chối tham gia.
Nixon's successor, Gerald Ford, showed little interest in continuing the battle against Lennon, and the deportation order was overturned in 1975.
Người kế nhiệm ông, phó Tổng thống Gerald Ford, không quan tâm nhiều tới việc chống lại Lennon, và cuối cùng lệnh trục xuất được dỡ bỏ vào năm 1975.
(Acts 28:22) Paul and Silas were accused of having “overturned the inhabited earth,” acting “in opposition to the decrees of Caesar.” —Acts 17:6, 7.
(Công-vụ 28:22) Phao-lô và Si-la bị vu cho tội “gây thiên-hạ nên loạn-lạc”, “nghịch mạng Sê-sa”.—Công-vụ 17:6, 7.
4 In certain areas, we must overturn reasonings on basic false doctrines of Christendom, such as Trinity, hellfire, and immortality of the soul.
4 Tại vài nơi, chúng ta cần phải đánh đổ những lập luận liên quan đến các giáo lý căn bản của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, như thuyết Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục và linh hồn bất tử.
They overturned my bed, threw my Bible literature around, and made a mess in my part of the ward.
Họ lật ngược giường tôi xuống, vất tung tóe ấn phẩm về Kinh-thánh và làm bừa bộn phần góc xà lim của tôi.
It is uncertain what this meant: it might have been intended to force Edward to accept future legislation, it may have been inserted to prevent him from overturning any future vows he might take, or it may have been an attempt by the King to ingratiate himself with the barons.
Không chắc chắn về nghĩa của những lời này: nó có thể là những dự định nhằm buộc Edward chấp nhận những điều luật trong tương lai, cũng có thể nó được đưa ra để việc ngăn chặn việc nếu trong tương lại ông đảo lộn bất cứ thề nguyện nào mà ông từng thề, hoặc cũng có thể là một nỗ lực của Nhà vua nhằm lấy lòng các nam tước.
He has been incarcerated continuously since 1977 and has been convicted of four separate murders while imprisoned, one of which was overturned.
Ông đã bị giam giữ liên tục từ năm 1977 và đã bị kết án vì đã thực hiện bốn vụ giết người riêng biệt trong khi bị giam giữ, một vụ trong số đó đã bị bãi bỏ.
No power in the universe can overturn Jehovah’s perfect judgments.
Không quyền lực nào trong vũ trụ có thể làm đảo ngược sự phán xét hoàn hảo của Đức Giê-hô-va.
It might get overturned, but it gets ink along the way.
Có thể bị lật ngược nhưng nó đã gây được chú ý với dư luận.
He remained there for five years, striving to end the proprietors' prerogative to overturn legislation from the elected Assembly, and their exemption from paying taxes on their land.
Ông đã ở Anh trong năm năm, chiến đấu đòi chấm dứt đặc quyền của gia đình Penn đối với cơ quan lập pháp do dân bầu, và đặc quyền được miễn thuế trên đất đai của họ.
The authors of the original study responded that though effects of the calls in the tar pits and the playback experiments would not be identical, this would not be enough to overturn their conclusions.
Các tác giả của nghiên cứu ban đầu đã trả lời rằng mặc dù tác động của các tiếng kêu cứu trong các hố nhựa và các thí nghiệm phát lại sẽ không giống nhau, điều này sẽ không đủ để lật đổ các kết luận của họ.
The parties to the principal lawsuit challenging Puerto Rico's denial of marriage rights to same-sex couples jointly asked the First Circuit Court of Appeals to overturn the ruling of the Puerto Rican District Court that had upheld Puerto Rico's ban on same-sex marriage, which the appeals court did on July 8, 2015.
Các bên tham gia vụ kiện chính thách thức việc từ chối quyền kết hôn của Puerto Rico đối với các cặp đồng giới đã cùng nhau yêu cầu Tòa án phúc thẩm sơ thẩm lật lại phán quyết của Tòa án quận Puerto Rico đã giữ nguyên lệnh cấm của Puerto Rico đối với hôn nhân đồng giới, mà Tòa phúc thẩm đã làm vào ngày 8/7/2015. ^ Michael Lavers (ngày 13 tháng 7 năm 2015).
Early in 1991, the 1957 court verdict was overturned because of the lack of evidence that a crime had been committed.
Vào đầu năm 1991, bản án tòa phán quyết năm 1957 bị hủy bỏ vì không có bằng chứng về tội bị cáo buộc.
The Edict remained in effect for the rest of the Middle Ages, and it was over 350 years until it was formally overturned under Oliver Cromwell in 1657.
Sắc lệnh vẫn có hiệu lực suốt phần còn lại của thời Trung Cổ, và kéo dài hơn 350 năm cho đến khi nó bị bãi bỏ bởi Oliver Cromwell năm 1656.
6 When they did not find them, they dragged Jaʹson and some of the brothers to the city rulers, crying out: “These men who have overturned* the inhabited earth are present here also,+ 7 and Jaʹson has received them as his guests.
6 Khi không tìm được hai người, họ lôi Gia-sôn cùng một số anh em đến nhà cầm quyền trong thành và la lên: “Những tên làm đảo lộn* cả thế giới giờ cũng đang ở đây,+ 7 và Gia-sôn đã tiếp đãi chúng trong nhà mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overturn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.