undetermined trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undetermined trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undetermined trong Tiếng Anh.

Từ undetermined trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất định, chưa quyết định, chưa xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undetermined

bất định

adjective

chưa quyết định

adjective

chưa xác định

adjective

Thus, it can be said that the expression represents an unknown, undetermined number.
Vì vậy có thể nói rằng cụm từ này tượng trưng cho một con số chưa biết, chưa xác định.

Xem thêm ví dụ

The stress in negotiations between the Soviets and the US intensified; it was only later believed that the decision to fire the missile was made locally by an undetermined Soviet commander, acting on his own authority.
Căng thẳng tại các cuộc thảo luận giữa Liên Xô và Hoa Kỳ lên cao, và chỉ thời gian lâu sau đó người ta mới biết rằng quyết định khai hỏa các tên lửa được thực hiện bởi một vị tư lệnh Xô Viết tại Cuba hành động theo thẩm quyền riêng của chính mình.
Graves (1996) assumed it could be a hybrid between E. vestita and an undetermined Eriocnemis species, while Ridgely (2001) suggested to see it as subspecies of the E. vestita.
Graves (1996) cho rằng nó có thể là một lai giữa E. vestita và một loài Eriocnemis không xác định, trong khi Ridgely (2001) đề nghị để xem nó như là phân loài của E. vestita. ^ BirdLife International (2012).
Cree is believed to have begun as a dialect of the Proto-Algonquian language spoken 2,500 to 3,000 years ago in the original Algonquian homeland, an undetermined area thought to be near the Great Lakes.
Tiếng Cree xuất phát từ một phương ngữ của ngôn ngữ Algonquin nguyên thủy, từng được nói các nay 2.500 đến 3.000 năm tại urheimat của người Algonquin, một nơi mà vẫn chưa được xác định rõ nhưng có thể là quanh Ngũ Đại hồ.
It refers to those who will rule in heaven with Christ over a paradise earth, which will be filled with a large and undetermined number of happy people who worship Jehovah God. —Psalm 37:29.
Con số này nói đến những người sẽ cùng Đấng Christ ở trên trời cai trị địa đàng là nơi sẽ có một đám đông số người vui sướng thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 37:29.
This metric has only two undetermined parameters.
Mêtric này chỉ có hai tham số chưa xác định.
Besides liver extraction, the most notable link is the undetermined point of entry.
Ngoài việc moi gan, thì sự tương đồng là không xác định được lối vào
The New Encyclopædia Britannica explains that rather than cellular breakdown, wear and tear, or other processes, the cause of death seems to be some undetermined factor that makes the bodily processes malfunction or shut down.
Tân bách khoa từ điển Anh Quốc (The New Encyclopædia Britannica) giải thích rằng cái chết dường như không phải là do sự phân hủy các tế bào, sự hư mòn, hoặc các hoạt động khác, mà do một yếu tố gì đó chưa thể hiểu nổi khiến các hoạt động của cơ thể bị hỏng hoặc ngừng lại*.
On March 30, 1996, Scarlett and her five kittens were in an abandoned garage allegedly used as a crack house in Brooklyn when a fire started from undetermined causes.
Vào ngày 30 tháng 3 năm 1996, Scarlett và năm chú mèo con của nó đang ở trong một nhà để xe bị bỏ hoang được cho là dùng làm nhà giao dịch ma túy ở Brooklyn khi đám cháy bắt đầu từ những nguyên nhân không xác định.
Joseon nationality was a legal status that the Japanese government defined in the aftermath of World War II, when the government of the Korean peninsula was in an undetermined state.
Quốc tịch Joseon là một định nghĩa hợp pháp được chính phủ Nhật Bản đưa ra sau thất bại trong Thế chiến thứ 2, khi chính quyền trên bán đảo Triều Tiên chưa được xác định bằng một nhà nước duy nhất.
Thus, it can be said that the expression represents an unknown, undetermined number.
Vì vậy có thể nói rằng cụm từ này tượng trưng cho một con số chưa biết, chưa xác định.
My life or death is still undetermined.
Mạng ta trời chưa đòi đâu.
In these species, the sex of the baby is not yet determined when the egg is laid, and it remains undetermined until sometime in the middle of the overall development period, when a critical time is reached.
Ở các loài này, giới tính của em bé chưa được xác định khi trứng được đẻ ra và nó vẫn chưa xác định cho đến giữa giai đoạn phát triển tổng thể, khi đạt đến một thời điểm quan trọng nhất định.
Active View Undetermined impression distribution is calculated as: (# Not measurable impressions) / (# Eligible impressions)
Phân phối lần hiển thị - không xác định được tính như sau: (# Lần hiển thị có thể xem) / (# Lần hiển thị có thể đo)
Sales and purchases were not allowed, so the value of a parcel of land was undeterminable.
Việc mua và bán loại này đều không được phép, vì vậy giá trị của những thửa đất kiểu này không xác định được.
The outer ring begins at approximately 5.9 astronomical units from the central binary, and extends out an undetermined distance.
Vòng ngoài bắt đầu ở khoảng 5,9 đơn vị thiên văn từ nhị phân trung tâm và mở rộng ra một khoảng cách không xác định.
SN 1914A was then discovered in February to March 1914; its type was undeterminable but was found when magnitude 15.7 at some distance from the center.
SN 1914A sau đó đã được phát hiện vào tháng hai và tháng 3 năm 1914; loại siêu tân tinh của nó không xác định được nhưng đã được tìm thấy ở cấp sao 15,7 tại một khoảng cách gần trung tâm.
A second specimen, also of undetermined gender, was discovered in around 1913 in the Sierra Nevada de Santa Marta by Carriker, but there is not much information regarding its location either, or the date of discovery.
Mẫu vật thứ hai, cũng giới tính không xác định, phát hiện khoảng năm 1913 ở Sierra Nevada de Santa Marta bởi Carriker, nhưng cũng không có nhiều thông tin về nơi hay thời điểm phát hiện.
The official figures gave 143 of the dead as Chinese, 25 Malay, 13 Indian, and 15 others (undetermined), although unofficial figures suggested higher number of Chinese deaths.
Số liệu chính thức đưa ra con số thiệt mạng là 143 người Hoa, 25 người Mã Lai, 13 người Ấn Độ, và 15 người thuộc nhóm khác (chưa xác định), song các số liệu không chính thức đưa ra con số người Hoa thiệt mạng cao hơn.
On the other hand, in his studies of the Second Intermediate Period, Jürgen von Beckerath leaves Sewadjare Mentuhotep's position within the 13th Dynasty completely undetermined, but names him Mentuhotep VI nonetheless.
Mặt khác, trong nghiên cứu của mình về thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai, Jürgen von Beckerath không xác định rõ vị trí của Sewadjare Mentuhotep trong vương triều thứ 13, nhưng dẫu vậy cũng gọi ông là Mentuhotep VI.
It is known from Mount Bokor (also Phnom Bokor or Bokor Hill) in the south of the country, and an as yet undetermined specimen suggests that it may also be present in other parts of the Dâmrei Mountains of Kampot Province.
Nó được biết đến từ Núi Bokor (also Phnom Bokor hay Bokor Hill) tại miền nam nược này, và một mẫu chưa xác định được cho thấy nó cũng có thể có mặt tại núi Dâmrei của tỉnh Kampot. ^ Mey, F.S. 2009.
The parameters of the policy under consideration at Facebook are undetermined but would work something like PG-13 movies .
Những thông số trong quy định vẫn đang trong quá trình xem xét tại Facebook vẫn chưa được xác định nhưng sẽ làm giống như quy định với thể loại phim PG-13 .
These will be as “the sand of the sea,” meaning that their number is undetermined.
Họ sẽ “đông như cát bờ biển”, có nghĩa là con số đó không có hạn định.
Stark went on to report that the result of the encounter was undetermined, although most assumed from the German response that the sub had survived.
Stark tiếp tục báo cáo rằng kết quả của cuộc đụng độ không được xác định, cho dù đa số suy đoán từ sự đáp trả của Đức rằng chiếc tàu ngầm đã sống sót.
Active View undetermined impression distribution
Phân phối lần hiển thị - không xác định
An undetermined species of Rhagomys has also been reported from Mato Grosso in central Brazil.
Một loài không xác định Rhagomys cũng đã được báo cáo từ Mato Grosso ở miền trung Brazil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undetermined trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.