underworld trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ underworld trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underworld trong Tiếng Anh.

Từ underworld trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm phủ, bọn vô lại, thế gian, Địa ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ underworld

âm phủ

noun (mythological concept)

The dogs could reputedly guide the spirits of the dead in their journey through the underworld.
Chúng được xem là vật dẫn linh hồn người chết đi qua âm phủ.

bọn vô lại

noun

thế gian

noun

Địa ngục

noun

We call it Underworld.
Chúng tôi gọi nơi đó là địa ngục.

Xem thêm ví dụ

Orpheus, wonderful guy, charming to be around, great partier, great singer, loses his beloved, charms his way into the underworld, only person to charm his way into the underworld, charms the gods of the underworld, they release his beauty on the condition he never look at her until they're out.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
At first Cheol refuses, but when his debt-ridden best friend Jong-soo gives the deed to Cheol's house to Sang-gon as collateral for a private loan, he's left with no choice but to get dragged back into Busan's criminal underworld.
Lúc đầu, Cheol từ chối, nhưng khi người bạn tốt nhất của mình là Jong-soo đã cầm nhà của Gang-choel cho Sang-gon làm tài sản thế chấp cho khoản vay tư nhân, anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở lại thế giới ngầm Busan.
One man does not run the Hong Kong underworld... and even if he did, that man is not Victor Wong.
Người này không hoạt động ở thế giới ngầm của Hồng Kông thì đó chắc chắn không phải là Victor Vương
The Egyptians held that the soul of the dead person would be judged by Osiris, the chief god of the underworld.
Người Ai Cập cho rằng linh hồn người chết sẽ được thần Osiris, thần thủ lĩnh âm phủ, xét xử.
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
The great prison of the underworld.
Hầm ngục vĩ đại của Địa phủ.
I know you have a thing for the underworld.
Tôi biết cô có một thứ cho thế giới ngầm mà.
After his death, Minos became a judge of the dead in the underworld.
Sau khi mất, Minos trở thành người phán xét của sự chết ở địa ngục.
Some of those who dragged out the corpses were dressed as the god of the underworld.
Một số người kéo xác ra ngoài được hóa trang như vị thần âm phủ.
The dogs could reputedly guide the spirits of the dead in their journey through the underworld.
Chúng được xem là vật dẫn linh hồn người chết đi qua âm phủ.
Gods of the Underworld, all that I have left I give to you in sacrifice if you will make it so.
Thần linh cai quản địa ngục, những gì con còn lại con sẽ hiến tế cho thần nếu thần thực hiện lời nguyền của con.
According to a single reference in the Iliad, when the world was divided by lot in three, Zeus received the sky, Hades the underworld and Poseidon the sea.
Theo một tài liệu tham khảo duy nhất trong Iliad, khi thế giới bị phân chia cho 3 anh em, Zeus nhận được bầu trời, Hades nhận thế giới dưới lòng đất và Poseidon nhận biển cả.
Its association as a death-symbol and its link with ‘the underworld’ according to Russian tradition, as well as the tradition of setting the tree on the roofs of taverns, contrasted with the changes in attitudes that occurred in the middle of the 19th century. . . .
Theo truyền thống của người Nga thì nó được xem là biểu tượng của sự chết và liên kết với ‘cõi âm ty’; họ cũng có tập tục trưng cây thông trên nóc quán rượu. Nhưng đến giữa thế kỷ 19 thì người ta thay đổi hẳn quan điểm...
In Underworld: Evolution, Selene takes Michael to a vampire safe house and plans to return to Viktor's estate to awaken Markus, the last vampire Elder.
Underworld: Evolution (2006) Trong Underworld: Evolution, Selene đưa Michael đến một ngôi nhà an toàn và có kế hoạch trở lại sau khi Marcus tỉnh giấc.
He disappeared into the Kyoto underworld.
Hắn biến mất vào thế giới ngầm của Kyoto.
And so I resolved to travel around the world examining this global criminal underworld by talking to policemen, by talking to victims, by talking to consumers of illicit goods and services.
Và vì thế tôi đã quyết tâm đi khắp thế giới điều tra thế giới tội phạm ngầm toàn cầu này bằng cách nói chuyện với cảnh sát, các nạn nhân, những người tiêu thụ hàng và các dịch vụ trái phép.
Hades, God of the Underworld, kidnaps Persephone, the Goddess of Spring, and negotiates a forced marriage contract, requiring her to return regularly, and lets her go.
Hades, Thần Địa Ngục bắt cóc Persephone, nữ thần Mùa Xuân và thỏa thuận về một cuộc hôn nhân ép buộc yêu cầu cô ấy phải trở lại đây đều đặn thì mới thả cô ấy đi
You're in the underworld, Ares, where it's wise to obey me.
nơi người thông minh phải biết nghe ta nói.
This depicts the god Anubis sailing the boat of Ra to the underworld.
Cái này vẽ cảnh Thần Anubis trên con thuyền của Thần Ra đi xuống âm ti
Vinnie and his bodyguards attempt to kill Mike, but in the resulting gunfight Mike wounds Vinnie and is warned that he will be a target of the criminal underworld for his wealth, but Mike finishes him off anyway.
Vinnie và các vệ sĩ của hắn cố gắng giết Mike, nhưng trong trận đấu súng tay đôi Mike đã bắn Vinnie bị thương và lớn tiếng cảnh báo rằng anh sẽ là mục tiêu của giới tội phạm ngầm vì sự giàu có của Mike, nhưng Mike đã kết liễu hắn từ đời nào rồi.
The design of Arx Fatalis was influenced by games from the now-defunct Looking Glass Studios, especially Ultima Underworld.
Thiết kế của Arx Fatalis chịu nhiều ảnh hưởng của nhiều game không còn tồn tại hiện nay của hãng Looking Glass Studios, đặc biệt là Ultima Underworld.
Old " Flip-Flop Ra ", we call him here in the underworld.
Ông ấy là thần mà, ông ấy muốn sao chẳng được.
No such underworld or passage exists.
Không có thế giới bên kia hoặc lối đi như thế.
The film explores the interrelated themes of close and distant family ties, the power and speed of gossip, self-sufficiency, and poverty as they are changed by the pervasive underworld of illegal meth labs.
Phim khám phá vè các chủ đề liên quan mối quan hệ trong gia đình và họ hàng, sức mạnh và tốc độ lan truyền của tin đồn, sự tự túc và nghèo đói khi chúng bị thay đổi bởi thế giói ngầm của những phòng thí nghiệm sản xuất ma túy bất hợp pháp.
Those Sadducees knew that Jehovah is not like some pagan god of the dead, ruling a mythical underworld.
Những người Sa-đu-sê biết rằng Đức Giê-hô-va không giống thần chết nào đó của ngoại giáo, cai quản “âm phủ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underworld trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.