undesirable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undesirable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undesirable trong Tiếng Anh.

Từ undesirable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ai thích, không ai ưa, người không ai ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undesirable

không ai thích

adjective

không ai ưa

adjective

người không ai ưa

adjective

Xem thêm ví dụ

All Jews and others "undesirables" passed through Drancy before heading to Auschwitz and other camps.
Tất cả người Do Thái và những người thuộc diện "không mong muốn" khác đều phải qua Drancy trước khi tới Auschwitz và các trại tập trung khác.
Children need loving discipline to eliminate undesirable traits.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
They 're a mixture of innocent and malicious , and Facebook has divvied them up into three categories : duplicate accounts , misclassified accounts and " undesirable " accounts .
Những tài khoản này vừa vô hại vừa gây hại , và Facebook đã chia chúng thành ba loại : tài khoản bản sao , tài khoản phân loại sai và tài khoản không mong đợi .
The water layer is sent to further treatment for additional removal of any residual oil and then to some type of biological treatment unit for removal of undesirable dissolved chemical compounds.
Lớp nước được mang đi xử lý thêm để loại bỏ dầu dư và sau đó xử lý sinh học để loại bỏ các hợp chất hóa học hòa tan không mong muốn.
Some immediate undesired side effects include a decrease in short-term memory, dry mouth, impaired motor skills and reddening of the eyes.
Một số tác dụng phụ không mong muốn ngay lập tức bao gồm giảm trí nhớ ngắn hạn, khô miệng, kỹ năng vận động bị suy giảm và đỏ mắt.
Those inclined to blame Jehovah for undesirable conditions might well ask themselves: Do I give God credit for the good things I enjoy?
Những kẻ có khuynh hướng trách Đức Giê-hô-va vì cớ những nghịch cảnh nên tự hỏi: Tôi có biết ơn Đức Chúa Trời về những điều tốt đẹp mà tôi vui hưởng chăng?
The introduction of water into an explosive is highly undesirable since it reduces the sensitivity, strength, and velocity of detonation of the explosive.
Sự thấm hút của nước vào thuốc nổ là điều cực kỳ không mong muốn bởi nó làm giảm độ nhạy, sức mạnh và vận tốc phát nổ của thuốc nổ.
Most modchips open the system to copied media, therefore the availability of a modchip for a console system is undesirable for console manufacturers.
Phần lớn modchip được dùng để mở những bản copy không hợp pháp của phương tiện lưu trữ, do đó sự có mặt của modchip dành cho hệ thống console là một điều khó chịu đối với những nhà sản xuất console.
Mutual cooperation was undesirable from the generals' point of view, because it wasn't helping them to win the war.
Sự hợp tác với nhau là điều mà các vị tướng không mong muốn vì nó không giúp cho họ chiến thắng trong cuộc chiến.
The definition of reclaim is “to recall from wrong or improper conduct ... to rescue from an undesirable state” (1039).
Định nghĩa của từ biến đổi là “từ bỏ hành vi sai trái hoặc không thích đáng ... để cứu thoát khỏi một tình trạng đáng chê trách” (1039).
(Ephesians 4:4; 1 Peter 1:3) The Christian hope, for instance, is that all the undesirable things mentioned in the preceding paragraph will soon be done away with.
(Ê-phê-sô 4:4; 1 Phi-e-rơ 1:3) Thí dụ, niềm hy vọng của tín đồ Đấng Christ là mọi điều xấu đề cập ở đoạn trên sẽ sớm bị loại trừ.
This makes aspartame undesirable as a baking sweetener, and prone to degradation in products hosting a high pH, as required for a long shelf life.
Điều này làm cho aspartame không được ưa chuộng như một chất làm ngọt làm bánh, và dễ bị phân hủy trong các sản phẩm chứa một độ pH cao, như yêu cầu cho một thời hạn sử dụng dài.
Among the undesired results may be a sense of degradation, a troubled conscience, jealousies, pregnancy, and sexually transmitted disease.
Một số hậu quả có thể là cảm giác bị mất phẩm giá, mặc cảm tội lỗi, ghen tuông, có thai và bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục.
None of us should wear clothing or hairstyles that are eccentric or immodest or that identify us with undesirable elements of the world.
Không ai trong chúng ta nên ăn mặc hay có kiểu tóc lập dị, không khiêm tốn hoặc khiến người khác nghĩ chúng ta có quan hệ với những phần tử không tốt trong thế gian.
This somewhat arbitrary 'valuation' of WIP combined with the allocation of overheads to it has led to some unintended and undesirable results.
Việc 'định giá' WIP có phần tùy tiện này kết hợp với việc phân bổ chi phí cho nó đã dẫn đến một số kết quả không mong muốn và ngoài dự kiến.
During the Communist Cultural Revolution (1966 to 1976), homosexuals were regarded as "disgraceful" and "undesirable", and heavily persecuted.
Trong thời kỳ Cộng sản Cách mạng văn hóa (1966 đến 1976), những người đồng tính luyến ái bị coi là "ô nhục" và "không mong muốn", và bị đàn áp nặng nề.
But these crude methods have sharply undesirable repercussions.
Nhưng những cách tàn bạo đó có những phản động tai hại lắm.
(Luke 14:28-30) In line with that, a Christian should thoughtfully consider possible undesirable outcomes before he takes on a financial debt.
Hãy cũng nhớ lại lời Giê-su về việc tính phí tổn trước khi xây một cái tháp (Lu-ca 14:28-30). Phù hợp với điều này, tín đồ đấng Christ nên xem xét kỹ càng mọi hậu quả có thể xảy ra trước khi vay nợ.
Mission-oriented killers typically justify their acts as "ridding the world" of a certain type of person perceived as undesirable, such as gay or lesbian people, prostitutes, or people of different ethnicity or religion; however, they are generally not psychotic.
Những kẻ giết người kiểu thực hiện nhiệm vụ (tự thừa lệnh) thường coi các hành động của chúng là "giải cứu thế giới" khỏi một số kiểu người "không mong muốn", như người đồng tính, gái mại dâm, người da đen hay tín đồ Cơ đốc giáo; tuy nhiên, nói chung chúng không bị rối loạn tâm thần.
But they go on and on about how the gringos and their online gaming money attracts undesirables, breeds prostitution, even drugs.
Nhưng họ cứ nói mãi, về cái sòng bài, và đánh bạc trực tuyến sẽ phát sinh mại dâm, thuốc phiện.
Name some undesirable ways in which we might react when we are given counsel, and explain why Christian shepherds must persist in their efforts to help us.
Xin cho biết một số cách phản ứng không tốt khi nhận được lời khuyên, và giải thích tại sao những người chăn chiên phải kiên trì trong việc giúp chúng ta.
There are 14.3 million undesirable accounts that Facebook believes have been created specifically for purposes that violate the companies terms , like spamming .
Có 14,3 triệu tài khoản không mong đợi mà Facebook cho rằng chúng được tạo vì các lí do đặc biệt vi phạm điều khoản của công ty như việc spam .
Their prolonged radioactivity is undesirable for the disposal, and therefore americium, together with other long-lived actinides, must be neutralized.
Hoạt tính phóng xạ dài của nó là không mong đợi trong việc đổ thải, và do đó, ngoài americi cùng với các actini tồn tại lâu dài khác phải được trung hòa.
These strange artifacts are designed to compensate for the undesirable effects of scale and production process.
Phông chữ kỳ cục vừa rồi chính là để bù đắp cho những thiếu sót trong quy mô và quá trình sản xuất.
The dyes in ukiyo-e prints are susceptible to fading when exposed even to low levels of light; this makes long-term display undesirable.
Thuốc nhuộm trong các bản in ukiyo-e dễ bị phai mờ ngay cả khi tiếp xúc với mức ánh sáng nhẹ; điều này khiến cho việc trưng bày lâu dài trở nên khó khả thi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undesirable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.