undue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undue trong Tiếng Anh.

Từ undue trong Tiếng Anh có các nghĩa là không xứng đáng, không đáng, không đáng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undue

không xứng đáng

adjective

không đáng

adjective

không đáng được

adjective

Xem thêm ví dụ

How fine if we can be like Job and make Jehovah’s heart glad by trusting in Him, and not place any undue importance on ourselves or on the material things that are available!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Undue pressure from others can indeed be harmful.
Quá nhiều áp lực từ người khác có thể gây tai hại.
Undue stress can have bad effects.
Xin ông/bà lưu ý lời khuyên hợp lý sau đây.
Those giving a present may want to remain anonymous in order to avoid attracting undue attention to themselves.
Những người tặng quà có lẽ muốn giấu tên nhằm tránh thu hút sự chú ý không cần thiết đến mình.
However, there is reason to avoid undue optimism.
Tuy nhiên, có lý do để tránh lạc quan quá đáng.
In their book published in 2000, From Chance to Choice: Genetics and Justice, bioethicists Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler argued that liberal societies have an obligation to encourage as wide an adoption of eugenic enhancement technologies as possible (so long as such policies do not infringe on individuals' reproductive rights or exert undue pressures on prospective parents to use these technologies) in order to maximize public health and minimize the inequalities that may result from both natural genetic endowments and unequal access to genetic enhancements.
Trong cuốn sách From Chance to Choice: Genetics and Justice (Từ cơ hội để lựa chọn: Di truyền học và Tư pháp - năm 2002) các nhà nghiên cứu luân lý sinh vật (không theo thuyết siêu nhân học) gồm: Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler đã lập luận rằng trong các xã hội tự do có nghĩa vụ khuyến khích như mở rộng việc sử dụng các công nghệ nâng cao thuyết ưu sinh càng nhiều càng tốt (nếu như các chính sách như vậy không vi phạm quyền sinh sản của cá nhân nào hoặc gây áp lực quá mức đối với bậc cha mẹ khi sử dụng công nghệ này) để tối đa hóa sức khỏe cộng đồng và giảm thiểu sự bất bình đẳng có thể xảy ra từ cải tiến di truyền di truyền tự nhiên và di truyền không tự nhiên.
It's a wrong appearance when a group of senators appear in a meeting with a group of regulators, because it conveys the impression of undue and improper influence.
Có vẽ là một sự sai trái khi một nhóm thượng nghị sĩ xuất hiện trong một cuộc họp cùng với các nhà điều hợp quy định bởi vì nó đem đến một ấn tượng như có một sự ảnh hưởng không thích hợp và thái hoá.
Yes, when brothers are careful not to take liberties with their Christian sisters, such as by showing undue familiarity, they are according them honor.
Đúng, khi các anh cẩn thận không quá đường đột với các chị tín đồ chẳng hạn như tỏ ra thân mật quá trớn với họ, thì các anh tôn trọng các chị.
What might undue concern over our health lead us to do?
Quá lo lắng về sức khỏe có thể khiến chúng ta làm gì?
9 While everyone wants to maintain a measure of good health, paying undue attention to the seemingly endless theories and remedies offered can make one obsessed with health matters.
9 Dù ai ai cũng muốn có sức khỏe tốt, việc quá bận tâm đến những lý thuyết và phương thuốc vô tận mà người ta đề ra có thể làm cho một người bị ám ảnh về chuyện sức khỏe.
Gathering information here and there and appearing to be anxious to discover the jail that held a fanatical old prisoner implicated in numerous crimes may have aroused undue suspicion.”
Việc đi thu lượm tin tức nơi đây nơi đó và xem ra nóng lòng tìm nhà tù đang chứa một tù nhân già và cuồng tín bị người ta cho là dính líu vào nhiều tội phạm rất dễ gây ra sự ngờ vực”.
They have learned by our example to monitor their associations because Veronica and I do not spend an undue amount of time in the company of those who do not share our beliefs. —Proverbs 13:20; 1 Corinthians 15:33.
Các cháu noi theo gương chúng tôi trong việc lựa chọn bạn bè, vì Veronica và tôi không dành quá nhiều thời gian giao du với những người không cùng đức tin.—Châm-ngôn 13:20; 1 Cô-rinh-tô 15:33.
Asset price inflation is an undue increase in the prices of real or financial assets, such as stock (equity) and real estate.
Lạm phát giá tài sản là sự gia tăng quá mức trong giá tài sản thực và tài chính, chẳng hạn như cổ phần (vốn) và bất động sản.
Similarly, we are wise to avoid undue confrontations with opposers as we devote our energy to the Kingdom-preaching and disciple-making work. —John 5:1-18; 6:1.
Tương tự như thế, chúng ta nên khôn ngoan tránh chạm trán vô ích với những kẻ chống đối khi chúng ta dốc toàn lực rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ.—Giăng 5:1-18; 6:1.
12 Undue pride.
12 Sự tự hào quá mức.
119:105) Sadly, many people in this world give undue prominence to the desires of the heart while paying little or no attention to the standards set out in God’s Word.
Đáng buồn là nhiều người trên thế giới ngày nay chỉ làm theo tiếng nói con tim, nhưng lại hiếm khi hoặc không làm theo những tiêu chuẩn trong Lời Đức Chúa Trời.
One writer puts it this way: “Never are we in greater peril of undue self-assertion, and therefore in greater need of meekness, than in reproving others.”
Một tác giả viết như sau: “Không khi nào mà chúng ta dễ tỏ ra quyết đoán thái quá như là khi khuyên bảo người khác, và vì vậy lúc đó càng cần có sự nhu mì”.
During this cruise, the ships had only limited replenishment opportunities, but they still made it to Australia and back without undue difficulty.
Trong chuyến đi này, những con tàu chỉ có được những dịp tiếp tế hạn chế nhưng cũng thực hiện được chuyến đi đến tận Australia và quay về mà không bị trễ hạn.
An eminent domain taking, in lieu of a property sale, would not be considered a fair market transaction since one of the parties (in this case, the seller) was under undue pressure to enter into the transaction.
Một kẻ mạnh sẽ lấy thay vì bán tài sản, sẽ không được coi là một giao dịch thị trường công bằng vì một trong các bên (trong trường hợp này, người bán) chịu áp lực không đáng có để tham gia giao dịch.
In its consultation paper, the Law Commission identified five key problems with the Bills of Sale Acts: undue complexity; highly technical documentation; the registration regime is in need of modernisation; they offer little protection to borrowers; they offer no protection to third party purchasers.
Trong giấy tham vấn của mình, Ủy ban Pháp luật đã xác định năm vấn đề chính với Đạo luật Hóa đơn Bán hàng: độ phức tạp quá mức; tài liệu kỹ thuật cao; chế độ đăng ký là cần hiện đại hóa; họ cung cấp ít sự bảo vệ cho người vay; họ không bảo vệ người mua bên thứ ba.
However, we know that taking undue pride in tribe, culture, or nation puts us at odds with Jehovah’s view of human rule and the human family.
Nhưng việc tự hào quá mức về dân tộc, văn hóa hay quốc gia sẽ khiến chúng ta đi ngược lại quan điểm của Đức Giê-hô-va về sự cai trị của con người và về gia đình nhân loại.
We need to ask ourselves: ‘Can I honestly say that I am being modest if I insist on my right to dress in a manner that calls undue attention to me?
Chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có thể thành thật nói rằng mình đứng đắn giản dị không khi cứ cho rằng mình có quyền ăn mặc theo cách gợi sự chú ý nơi người khác?
Elders, especially, should be careful that they do not cause undue anxiety for those entrusted to their care.
Các trưởng lão nên đặc biệt thận trọng để không gây ra phiền muộn cho những người được giao phó cho họ chăm sóc (I Phi-e-rơ 5:2, 3).
Mt 6:27 —Why is undue worry a waste of time and energy?
Mat 6:27—Tại sao lo lắng thái quá sẽ phí phạm thời gian và năng lực của chúng ta?
So walk carefully, take no undue chances.
Vì vậy hãy đi đứng cẩn thận, đừng làm gì quá mức để phải trả giá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.