unearth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unearth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unearth trong Tiếng Anh.

Từ unearth trong Tiếng Anh có các nghĩa là đào, khai quật, bới ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unearth

đào

verb

Clearly evident in the texts unearthed is the depravity of Ugaritic religion.
Các văn bản được đào lên nêu rõ sự đồi bại của tôn giáo Ugarit.

khai quật

verb

Skillfully sculptured objects plated with gold have been unearthed on a royal burial hill called Mapungubwe.
Nhiều vật chạm trổ khéo léo có mạ vàng đã được khai quật tại một lăng tẩm vua chúa trên ngọn đồi gọi là Mapungubwe.

bới ra

verb

You have such a driving desire to unearth some vast conspiracy, that you impose it on nothing.
Em như một tài xế thèm khát được bới ra vài âm mưu to lớn. mà em chẳng phải gánh vác.

Xem thêm ví dụ

A bronze statue of the Graeco-Roman god Apollo was unearthed here and is now in the Louvre museum.
Tượng bằng đồng của vị thần Graeco-Roman Apollo được khai quật ở đây và hiện đang ở bảo tàng Louvre.
The energy company indicated that it has unearthed a "supergiant" gas field in the Mediterranean Sea covering about 40 square miles (100 km2).
Các công ty năng lượng chỉ ra rằng công ty đã khai quật được một lĩnh vực "siêu khổng lồ" khí ở Biển Địa Trung Hải bao gồm khoảng 40 dặm vuông (100 km2).
But one could just as well unearth such complexes by day-dreaming on a set of indecipherable Russian letters.
Nhưng người ta cũng có thể tìm hiểu những mặc cảm ấy nhờ sự mơ mộng nhân một câu tiếng Nga không thể đọc được.
The data mining unearthed the golden nuggets Rudin hoped to find.
Và việc khai thác dữ liệu làm lộ ra những thoi vàng mà Rudin hy vọng tìm thấy.
In Roman times, the statue was brought to the Temple of Isis at Benevento, Italy, where it was unearthed in 1957; the statue is now housed in the local Museo del Sannio.
Vào thời kỳ La Mã, bức tượng này được mang tới ngôi đền của thần Isis tại Benevento, Ý, và được phát hiện ở đây vào năm 1957; ngày nay bức tượng này đang được lưu giữ tại bảo tàng địa phương Museo del Sannio.
And so I could tell you about a woman whose husband has just come home from Afghanistan, and she is having a hard time unearthing this thing called conversation, and so she tucks love letters throughout the house as a way to say, " Come back to me.
Vậy nên tôi sẽ kể cho bạn nghe về một người phụ nữ chồng cô ấy vừa mới trở về từ Afghanistan, và cô ấy đã có một khoảng thời gian khó khăn tìm kiếm một cuộc trò chuyện, và vậy nên cô ấy nhét những bức thư tình khắp ngôi nhà như một cách để nói rằng, " Hãy quay về với em.
The mere fact that somebody would even just sit down, pull out a piece of paper and think about someone the whole way through, with an intention that is so much harder to unearth when the browser is up and the iPhone is pinging and we've got six conversations rolling in at once, that is an art form that does not fall down to the Goliath of "get faster," no matter how many social networks we might join.
Thực tế chỉ ra rằng một người thậm chí chỉ cần ngồi xuống, kéo ra một mảnh giấy và nghĩ về một ai đó về khoảng thời gian bên nhau, với một cùng một mục đích nhưng lại khó khăn hơn để kiếm tìm khi mở trình duyệt lên và chiếc iPhone gửi tin nhắn và chúng ta đã có sáu cuộc hội thoại trong cùng một lúc, đó là một hình thức nghệ thuật mà không rơi xuống thành Goliath của "làm nhanh hơn", không quan trọng có bao nhiêu mạng xã hội chúng ta có thể tham gia.
Archaeologists have unearthed cuneiform texts that discuss people and events mentioned in the Scriptures.
Các nhà khảo cổ đã khai quật được những văn bản chữ hình nêm nói về những dân và sự kiện đề cập trong Kinh Thánh.
"Inscription reveals colossus unearthed in Cairo slum not of Ramses II, more likely Pharaoh Psamtek I".
Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2017. ^ “Inscription reveals colossus unearthed in Cairo slum not of Ramses II, more likely Pharaoh Psamtek I”.
On October 1, 2009, paleontologists formally announced the discovery of the relatively complete A. ramidus fossil skeleton first unearthed in 1994.
Bài chi tiết: Ardi Vào ngày 1 tháng 10 năm 2009, các nhà cổ sinh vật học chính thức thông báo phát hiện bộ xương hóa thạch tương đối hoàn chỉnh của A. ramidus lần đầu tiên được khai quật năm 1994.
However, in the 1840’s, archaeologists began unearthing the palace of this king.
Tuy nhiên, trong thập niên 1840, các nhà khảo cổ đã phát hiện cung điện của vua này.
It is so named because it was unearthed in 1986, a year when Halley's Comet could be seen from Earth.
Nó được đặt tên như vậy vì được đào lên vào năm 1986, năm Sao chổi Halley có thể nhìn được từ Trái Đất.
Balderston had contributed to Dracula and Frankenstein, and had covered the opening of Tutankhamun's tomb for New York World when he was a journalist so he was more than familiar with the highly popular tomb unearthing.
Balderston đã đóng góp vào các bộ phim Dracula và Frankenstein, ngoài ra ông cũng là nhà báo đã viết về sự kiện mở lăng mộ Tutankhamun cho thời báo New York World nên ít nhiều đã khá quen thuộc với chủ đề khai quật lăng mộ.
Beginning in 1976, various scholars proposed to explore the underground palace, citing the following main reasons: The Mausoleum of the First Qin Emperor is in a seismic zone, so underground cultural relics need to be unearthed for protection; to develop tourism; and to prevent grave robbery.
Bắt đầu từ năm 1976, nhiều học giả đã đề xuất việc khám phá những cung điện ngầm, bắt nguồn từ những lý do chính sau đây: Các Lăng mộ Tần Thủy Hoàng là trong một khu vực địa chấn, vì vậy di tích văn hóa dưới lòng đất này cần phải được khai quật để bảo vệ.
The oldest complete skeleton found in Malaysia is 11,000-year-old Perak Man unearthed in 1991.
Bộ xương hoàn chỉnh cổ nhất phát hiện được tại Malaysia là người Perak 11.000 năm tuổi khai quật vào năm 1991.
Archaeologists have unearthed the remains of more than 20 successive settlements in Jericho, the first of which dates back 11,000 years (9000 BCE), almost to the very beginning of the Holocene epoch of the Earth's history.
Các nhà khảo cổ đã khai quật nhiều di tích của hơn 20 khu định cư liên tiếp tại Jericho, nơi đầu tiên trong số đó có từ 11.000 năm trước đây (9.000 năm trước Công Nguyên), gần như từ đầu của thế Holocen thuộc thời tiền sử của Trái Đất.
The unearthed remains of the city gate are a feature of special interest to archaeologists.
Những di tích cổng thành đào lên từ dưới đất là một khía cạnh các nhà khảo cổ đặc biệt chú ý.
Both heads are dated to the mid-1st century BC and were found in Roman villas along the Via Appia in Italy, the Vatican Cleopatra having been unearthed in the Villa of the Quintilii.
Cả hai bức tượng đều có niên đại từ giữa thế kỷ thứ 1 TCN và được tìm thấy trong các biệt thự La Mã dọc theo đường Via Appia ở Ý, bức tượng "Cleopatra của Vatican" đã được khai quật tại Villa dei Quintili.
Paleontologists have been unearthing and studying the park's fossils since the early 20th century.
Các nhà cổ sinh vật học đã tiến hành khai quật và nghiên cứu hóa thạch của vườn quốc gia này kể từ đầu thế kỷ 20.
In contrast to the sparsity of sources in Egyptian mathematics, our knowledge of Babylonian mathematics is derived from more than 400 clay tablets unearthed since the 1850s.
Đối lập với sự thiếu thốn nguồn tài liệu của toán học Hy Lạp, sự hiểu biết về toán học Babylon của chúng ta là từ hơn 400 miếng đất sét khai quật được từ những năm 1850.
Now, whoever stole that photograph and vandalized that billboard, they're not trying to unearth some big scandal about my past,'cause it just isn't true.
Giờ thì, bất cứ ai đã đánh cắp bức ảnh đó và phá hoại tấm biển quảng cáo, họ không cố để khui ra một vụ tai tiếng lớn trong quá khứ của tôi, vì nó không có thật.
Unearthed remains of these cities confirm that the Bible refers to real places.
Những di tích được khai quật từ những thành phố này xác nhận những địa danh được Kinh Thánh đề cập đến là có thật.
Archaeologists have unearthed the ruins of temples and palaces, along with a host of artifacts and thousands of inscriptions that shed light on ancient civilization.
Các nhà khảo cổ khai quật được tàn tích của những ngôi đền, cung điện cùng với vô số đồ thủ công và hàng ngàn chữ khắc, đã làm sáng tỏ nền văn minh cổ xưa.
In 1969, the remains of a Byzantine church were unearthed southeast of the village in the foothills of Mt.
Năm 1969, một nhà thờ Byzantine đã được khai quật phía đông nam của ngôi làng ở chân của núi Uludag.
The mere fact that somebody would even just sit down, pull out a piece of paper and think about someone the whole way through, with an intention that is so much harder to unearth when the browser is up and the iPhone is pinging and we've got six conversations rolling in at once, that is an art form that does not fall down to the Goliath of " get faster, " no matter how many social networks we might join.
Thực tế chỉ ra rằng một người thậm chí chỉ cần ngồi xuống, kéo ra một mảnh giấy và nghĩ về một ai đó về khoảng thời gian bên nhau, với một cùng một mục đích nhưng lại khó khăn hơn để kiếm tìm khi mở trình duyệt lên và chiếc iPhone gửi tin nhắn và chúng ta đã có sáu cuộc hội thoại trong cùng một lúc, đó là một hình thức nghệ thuật mà không rơi xuống thành Goliath của " làm nhanh hơn ", không quan trọng có bao nhiêu mạng xã hội chúng ta có thể tham gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unearth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.