uneasy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uneasy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uneasy trong Tiếng Anh.

Từ uneasy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bứt rứt, khó, lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uneasy

bứt rứt

adjective

Such feelings may range from simple uneasiness to agonizing pain.
Có lúc chúng ta có thể cảm thấy bứt rứt và có lúc chúng ta có thể bị đau khổ cực độ.

khó

adjective

I felt cold and uneasy all night.
Tôi cảm thấy lạnh và khó chịu suốt đêm.

lo lắng

adjective

Others are very uneasy.
Những người khác thì lo lắng.

Xem thêm ví dụ

But seeing how Officer Cha and you are doing lately, makes me uneasy.
Nhưng nhìn thấy như thế nào viên chức Cha và bạn đang làm gần đây,
He said, "The dark, uneasy world of family life -- where the greatest can fail, and the humblest succeed."
Ông nói, "Dưới bầu trời tối tăm, phiền hà của hôn nhân, ai vĩ đại nhất cũng có thể thất bại, bé nhỏ nhất cũng có thể thắng lợi."
For you, and you heard already, being so close to this gun may make you feel uneasy.
Các bạn hẳn đã từng nghe rằng, đứng gần cây súng này thì chẳng dễ chịu chút nào
Emily: “I put down my fork and started to feel uneasy.
Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu.
The noise, music volume, and alcohol amplified, as did John’s uneasiness.
Tiếng ồn, âm lượng nhạc và rượu càng gia tăng, và John cũng cảm thấy càng khó chịu hơn.
However, many now have the uneasy feeling that the violence of our times is somehow different, that it has got out of hand, that it is the manifestation of a terminally ill society.
Tuy nhiên nhiều người ngày nay có cảm giác là sự hung bạo vào thời chúng ta, bằng cách này hay cách khác, không giống thời trước, và đã vượt ra ngoài tầm kiểm soát của con người, và cũng là triệu chứng cho thấy một xã hội bệnh hoạn đang hấp hối.
That might have been true, but I still felt uneasy.
Điều đó là đúng nhưng tôi vẫn cảm thấy lo lắng.
PERHAPS you, like Ryan, Tyler, and Raquel, feel uneasy when the subject of evolution comes up in class.
CŨNG như Quân, Tyler và Mai, có lẽ bạn cảm thấy lo lắng khi thuyết tiến hóa được nêu ra trong lớp.
You can get your child to do things that you like them to do , but they are not opening up to you about the things that make them anxious or uneasy . "
Bạn có thể bắt con làm những gì bạn thích , nhưng chúng không nói cho bạn biết về điều làm chúng lo âu hoặc làm chúng không thoải mái tí nào . "
In several passages in the [non-Biblical] Christian writings there are indignant protests against participation in these things; on the other hand, we also find attempts to compromise—arguments designed to quiet uneasy consciences . . .
Trong nhiều đoạn văn thư [ngoài Kinh-thánh] của tín đồ đấng Christ, có ghi những lời phẫn nộ, chống đối việc tham gia vào những công việc này; mặt khác, chúng ta cũng tìm thấy những sự cố gắng để hòa giải—những lời biện luận nhằm xoa dịu lương tâm bị bứt rứt...
Do not make yourself uneasy about your apparel
Đừng để bị bối rối về chuyện trang phục
He didn’t know why, but they made him uneasy.
Ông không biết tại sao, nhưng họ làm ông khó chịu quá.
For those uneasy about a public gathering, my representatives will come to your home with food and supplies and no discussion of your faith.
Cho những người lo lắng về buổi tụ họp công cộng, những người đại diện của ta sẽ đến nhà mọi người với thức ăn và hàng cung cấp, và không thắc mắc gì với đức tin của mọi người.
At length, on some louder noise or my nearer approach, he would grow uneasy and sluggishly turn about on his perch, as if impatient at having his dreams disturbed; and when he launched himself off and flapped through the pines, spreading his wings to unexpected breadth, I could not hear the slightest sound from them.
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
He had read a book that described a death leap as being “free from pain or uneasiness or fear; rather, it feels good.”
Cậu có đọc một sách miêu tả cách nhảy từ nơi cao để tự tử mà “khỏi đau đớn hay khó chịu hoặc sợ hãi, và lại còn cảm thấy thoải mái nữa”.
As night drew on , Cassim 's wife grew very uneasy , and ran to her brother-in-law , and told him where her husband had gone .
Khi đêm đã trôi qua , vợ của Cassim càng lo lắng hơn , và chạy đến nhà người em chồng , và cho biết chồng của cô ta đi đâu mà không thấy về .
Does that make you... uneasy?
Chuyện đó làm ngươi... không thoải mái à?
Such feelings may range from simple uneasiness to agonizing pain.
Có lúc chúng ta có thể cảm thấy bứt rứt và có lúc chúng ta có thể bị đau khổ cực độ.
If they “do not receive any messages on their mobile phones, they feel uneasy and irritable, and start to feel they are not needed by anybody.”
Nếu “không nhận được lời nhắn nào trên điện thoại di động, họ cảm thấy bứt rứt khó chịu, rồi bắt đầu cảm thấy không ai cần đến mình”.
Sometimes in the warm sunshine she stood still and listened and she was uneasy.
Đôi lúc cô đứng im trong nắng ấm lắng nghe và thấy khó chịu.
As uneasy as getting vaccinated may make both you and your child , remember that immunizations are one of the best means of protection against contagious diseases .
Việc tiêm chủng có thể khiến cho cả bạn và con bạn cảm thấy không thoải mái tí nào , nhớ rằng chủng ngừa là một trong những biện pháp bảo vệ tốt nhất giúp phòng tránh các bệnh lây nhiễm .
To be honest I do feel a bit uneasy about the club, but there is still one area of hope left.
Thật lòng thì mình thấy hơi bất tiện ở câu lạc bộ, nhưng vẫn còn một nơi có chút hi vọng.
When they weren’t arguing, they maintained what I would call an uneasy truce.
Khi không cãi nhau thì họ ở trong tình trạng mà tôi gọi là “cuộc đình chiến không yên.”
The Uneasy Peace.
Sự bình yên nội tâm.
You may have a real nervousness and uneasiness that could cause you to believe you will give an ineffective presentation.
Bạn có thể cảm thấy lo sợ hay thiếu thoải mái đến nỗi làm cho bạn nghĩ rằng bài giảng của bạn sẽ không được hữu hiệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uneasy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.