unification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unification trong Tiếng Anh.

Từ unification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thống nhất, thống nhất, sự hợp nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unification

sự thống nhất

noun

Think of German unification, 1990.
Nghĩ về sự thống nhất nước Đức, 1990.

thống nhất

noun (act of unifying)

The unification of this great country of ours by iron rail.
Đất nước tuyệt vời này sẽ được thống nhất bởi đường sắt.

sự hợp nhất

noun

What could be more glamorous than understanding the entire universe, grand unification?
Cái gì hấp dẫn hơn hiểu biết cả vũ trụ, sự hợp nhất vĩ đại?

Xem thêm ví dụ

These examples compare which sessions and session data can be associated with a user ID when session unification is either ON or OFF.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
In the first century after the Italian unification, Sicily had one of the most negative net migration rates among the regions of Italy because of the emigration of millions of people to other European countries, North America, South America and Australia.
Trong thế kỷ đầu tiên sau khi nước Ý thống nhất, Sicilia có mức di cư thuần vào hàng âm nhất trong các vùng của Ý do có hàng triệu người di cư sang các quốc gia châu Âu khác, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Úc.
In mythology, the unification of Egypt is portrayed as the falcon-god, called Horus and identified with Lower Egypt, as conquering and subduing the god Set, who was identified with Upper Egypt.
Trong thần thoại, sự thống nhất của Ai Cập được miêu tả bằng câu chuyện vị thần chim ưng, còn gọi là Horus được đồng nhất với Hạ Ai Cập, đã chinh phục và chiến thắng thần Set, người được đồng nhất với Thượng Ai Cập.
Originally Budapest had 10 districts after coming into existence upon the unification of the three cities in 1873.
Ban đầu, Budapest có 10 quận sau khi thành lập bằng cách thống nhất ba thành phố năm 1873.
Before the unification of Italy the various rulers made the appointments, with the pope doing so only for the Papal States.
Trước khi thống nhất nước Ý, các nhà cai trị khác nhau đã thực hiện các bổ nhiệm của họ, và Giáo hoàng chỉ có quyền bổ nhiệm làm như vậy chỉ trong khu vực lãnh thổ Giáo hoàng.
Although he supported unification and the restoration of the medieval empire, "Fritz could not accept that war was the right way to unite Germany.".
Dù ông là một nhà dân tộc chủ nghĩa nồng nhiệt luôn khuyến khích thống nhất và khôi phục đế quốc Đức thời Trung Cổ, "Fritz không thể chấp nhận rằng chiến tranh là con đường đúng đắn để thống nhất nước Đức.".
The two sides, in order to restore severed national ties, promote mutual understanding, and expedite independent peaceful unification, have agreed to carry out various exchanges in many fields such as culture and science.
Hai bên, để khôi phục lại quan hệ quốc gia bị cắt đứt, thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau, và tiến hành thống nhất hòa bình độc lập, đồng ý thực hiện các trao đổi khác nhau trong nhiều lĩnh vực.
British author Richard Rees said: “The 1914-18 war brought two facts to light: first, that technological development had reached a point where it could continue without disaster only in a unified world and, second, that the existing political and social organizations in the world made its unification impossible.”
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
The plan was thwarted by colonial legislatures and King George II, but it was an early indication that the British colonies of North America were headed towards unification.
Tuy kế hoạch này đã bị các cơ quan lập pháp trong các thuộc địa và Vua George II bác bỏ, đây là một dấu hiệu rằng các thuộc địa của Anh tại Bắc Mỹ đang tiến tới sự đoàn kết.
Sun Myung Moon (1920–2012), believed by members of the Unification Church to be the Messiah and the Second Coming of Christ, fulfilling Jesus' unfinished mission.
Sun Myung Moon (1920–2012), người thành lập Hội thánh Thống Nhất và được các tín đồ tin là Đấng Mết-si-a và là hiện thân tái lâm của Chúa Giê-su, hoàn thành sứ mạng chưa hoàn thành của Thiên Chúa.
The seat of the Chamber of Deputies is the Palazzo Montecitorio, where it has met since 1871, shortly after the capital of the Kingdom of Italy was moved to Rome at the successful conclusion of the Italian unification Risorgimento movement.
Trụ sở của Hạ nghị viện là Palazzo Montecitorio, nơi nó đã họp hội nghị từ năm 1871, ngay sau khi thủ đô của Vương quốc Ý được chuyển tới Rome khi kết thúc thành công phong trào Risorgimento thống nhất Ý.
Both nations marched together at the opening ceremony with a Korean Unification Flag depicting the Korean Peninsula as United Korea.
Cả hai quốc gia diễu hành cùng nhau tại lễ khai mạc với cờ Hàn Quốc thống nhất mô tả bán đảo Triều Tiên như hợp chủng Hàn Quốc.
Learn more about session unification
Tìm hiểu thêm về hợp nhất phiên
In 1923 a joint statement by Sun and a Soviet representative in Shanghai pledged Soviet assistance for China's national unification.
Năm 1923 một tuyên bố chung giữa Tôn Dật Tiên và đại diện Liên Xô tại Thượng Hải cam kết sự hỗ trợ của Liên Xô cho quá trình thống nhất Trung Quốc.
Ahead of the 1990 continental meet, the Korean Unification flag was conceived which features a silhouette of the Korean Peninsula including Jeju Island on a plain white field.
Trước cuộc gặp gỡ châu lục năm 1990, lá cờ Triều Tiên thống nhất được hình thành với hình ảnh bán đảo Triều Tiên, bao gồm cả đảo Jeju, trên nền trắng.
After the unification of Jerusalem, following the Six-Day War of June 1967, the University was able to return to Mount Scopus, which was rebuilt.
Sau sự thống nhất Jerusalem, theo sau cuộc chiến 6 ngày trong tháng 6 năm 1967, trường đại học đã có thể trở lại núi Scopus, cơ sở nơi đây được xây dựng lại.
The guns were strongly instrumental in the unification of Japan under Toyotomi Hideyoshi and Tokugawa Ieyasu, as well as in the invasions of Korea in 1592 and 1597.
Súng đóng vai trò quan trọng trong việc thống nhất Nhật Bản của Toyotomi Hideyoshi và Tokugawa Ieyasu, cũng như những cuộc xâm lược Triều Tiên của Hideyoshi năm 1592 và 1597.
As the threat of an armed uprising receded, the monarchs realized unification would not be realized.
Khi mối đe dọa từ cuộc nổi dậy dần lắng xuống, các quốc vương nhận ra rằng sự thống nhất là chưa thể diễn ra.
The opposition Democratic Progressive Party (DPP) and other pro-independence groups believe the ECFA is a cover for unification with mainland China.
Đảng Dân chủ Tiến bộ (DPP) đối lập và các nhóm đòi độc lập Đài Loan tin rằng ECFA là một trong những động thái cho sự thống nhất với Trung Hoa đại lục.
In response, Trotsky organized a "unification" conference of social democratic factions in Vienna in August 1912 (a.k.a.
Đối lại, Trotsky tổ chức một hội nghị "thống nhất" của các phái dân chủ xã hội tại Vienna vào tháng 8 năm 1912 (còn gọi là.
The program undertaken in mid-1977 to expedite unification of North and South by collectivizing Southern agriculture was met with strong resistance.
Kế hoạch được khai triển vào khoảng giữa năm 1977 nhằm xúc tiến sự hợp nhất nông nghiệp Bắc và Nam nhưng đã gặp phải cản trở quyết liệt từ miền Nam.
He is involved in a number of important historical events that leads to the first unification of China under the Qin dynasty.
Tại đây anh ta đã tham gia vào nhiều sự kiện lịch sử quan trọng dẫn đến lần đầu thống nhất Trung Hoa của nhà Tần.
Before the Yemeni unification in 1990, Yemenite athletes had competed at the Games as early as 1984, representing North Yemen (the Yemen Arab Republic; 1984 and 1988) or South Yemen (People's Democratic Republic of Yemen; 1988).
Trước sự kiện Thống nhất Yemen năm 1990, các VĐV Yemen đã tham dự Olympic sớm nhất từ 1984, đại diện cho Bắc Yemen (Cộng hòa Ả Rập Yemen; các kỳ 1984 và 1988) hoặc Nam Yemen (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen; kỳ 1988).
He negotiated with representatives of the southern German states, offering special concessions if they agreed to unification.
Ông thương lượng với các công quốc Nam Đức, đưa ra những nhượng bộ nếu họ đồng ý thống nhất.
Relations with Tang also saw improvement during Hyoso's reign following the diplomatic disintegration that followed in the wake of the wars of unification during the 660s and 670s and the foundering of the Tang-Silla alliance.
Quan hệ với nhà Đường cũng chứng kiến những cải thiện trong thời gian trị vì của Hiếu Chiêu Vương sau khi liên minh Tân La-Đường vào những năm 660 và 670 bị tan vỡ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.