unilaterally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unilaterally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unilaterally trong Tiếng Anh.

Từ unilaterally trong Tiếng Anh có các nghĩa là một bên, đơn phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unilaterally

một bên

adverb

đơn phương

adverb

In a democracy, good is a conversation, not a unilateral decision.
Trong nền dân chủ, tốt đẹp phải là sự giao tiếp không phải những quyết định đơn phương.

Xem thêm ví dụ

In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence.
Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập.
3 September: The Maoists declare a three-month unilateral ceasefire to woo opposition political parties.
Ngày 3 tháng 9: Maoist tuyên bố lệnh ngừng bắn đơn phương kéo dài ba tháng nhằm lôi kéo các đảng chính trị đối lập.
Hopes for peace gained ground as the LTTE declared a unilateral cease-fire in December 2000, but they cancelled it on 24 April 2001 and launched another offensive against the government.
Hy vọng cho hòa bình đã đạt được khi LTTE tuyên bố ngừng bắn đơn phương trong tháng 12 năm 2000, nhưng họ hủy bỏ nó vào ngày 24 tháng 4 năm 2001, và đã phát động một cuộc tấn công khác chống lại chính phủ.
Charles Krauthammer first used the phrase in June 2001 to describe the Bush Administration's "unilaterally withdrawing from the ABM treaty and rejecting the Kyoto protocol."
Cụm từ này lần đầu tiên được sử dụng bởi Charles Krauthammer vào tháng 6 năm 2001 để mô tả "sự rút lui đơn phương của chính quyền Bush khỏi hiệp ước ABM và Nghị định thư Kyoto".
On 21 July 2008, the LTTE announced that it would be declaring a unilateral ceasefire from 28 July to 4 August, to coincide with the 15th summit of the heads of state of SAARC to be held in Colombo.
Ngày 21 tháng 7 năm 2008, LTTE tuyên bố một lệnh ngừng bắn đơn phương từ tháng 7- 28/8, trùng với hội nghị thượng đỉnh lần thứ 15 của người đứng đầu nhà nước của SAARC sẽ được tổ chức tại Colombo.
The first symptom of this disease is a unilateral ptosis, or difficulty opening the eyelids, that gradually progresses to a bilateral ptosis.
Triệu chứng đầu tiên của bệnh này là đơn phương ptosis, hoặc khó mở mí mắt, dần dần tiến triển thành ptosis hai bên.
In violation of immigration law, the federal government allowed state and local governments to unilaterally deport citizens without due process.
Vi phạm luật nhập cư, chính phủ liên bang cho phép chính quyền tiểu bang và địa phương đơn phương trục xuất công dân mà không có thủ tục tố tụng.
27 August: Strike: The Maoist call for a three-day strike to denounce the Army's attacks on their cadres The Maoists unilaterally withdraw from the 29 January cease-fire.
27 tháng 8: Phe: Người Maoist kêu gọi một cuộc đình công kéo dài ba ngày để tố cáo các cuộc tấn công của quân đội đối với cán bộ của họ Maoist đơn phương rút lui khỏi lệnh ngưng bắn vào ngày 29 tháng giêng.
Other developments within waters claimed by East Timor but outside the JPDA (Laminaria-Corallina and Buffalo) continue to be exploited unilaterally by Australia, however.
Tuy nhiên, các công việc khai thác khác bên trong vùng lãnh hải do Đông Timor tuyên bố chủ quyền nhưng bên ngoài JPDA (Laminaria-Corallina and Buffalo) tiếp tục do Australia đơn phương khai thác.
1990 – Transnistria is unilaterally proclaimed a Soviet republic; the Soviet president Mikhail Gorbachev declares the decision null and void.
1990 – Transnistria đơn phương tuyên bố là một nước cộng hòa thuộc Liên Xô; Tổng thống Liên Xô Mikhail Gorbachyov tuyên bố rằng quyết định này vô hiệu.
This gives the president the authority to unilaterally impose fines or other penalties on a trading partner if it is deemed to be unfairly harming U.S. business interests, especially if it violated international trade agreements.
Nó cho phép tổng thống có thẩm quyền đơn phương áp dụng tiền phạt hoặc các hình phạt khác đối với một đối tác thương mại nếu nó được cho là không công bằng gây tổn hại đến lợi ích kinh doanh của Hoa Kỳ.
Players can use money to improve relations with the other powers; offer to negotiate for technology, territory, colonial claims, and money; sign pacts of unilateral or mutual defense or full alliances; demand the cessation of colonization of certain areas; and, if all other efforts fail, declare war.
Người chơi có thể dùng tiền để cải thiện quan hệ với các cường quốc khác; đề nghị đàm phán về công nghệ, lãnh thổ, tuyên bố thuộc địa và tiền bạc; ký hiệp ước phòng thủ đơn phương, song phương hoặc liên minh toàn diện; yêu cầu chấm dứt đô hộ các khu vực nhất định và nếu tất cả những nỗ lực khác thất bại thì tuyên chiến.
On April 5, 1945, the Soviet Union unilaterally denounced the neutrality pact, noting that it would not renew the treaty when it expired on April 13, 1945.
Ngày 5 tháng 4 năm 1945, Liên Xô đơn phương tuyên bố sẽ không gia hạn Hiệp ước Trung lập khi nó hết hạn vào ngày 13 tháng 4 năm 1946.
The legality of this action was questionable, since the Soviet Constitution did not allow a republic to unilaterally recall its deputies.
Tính hợp pháp của hành động này là vấn đề, vì luật Liên Xô không cho phép một nước cộng hòa đơn phương triệu hồi các đại biểu của mình.
At noon on 9 April 2004, under pressure from the Governing Council, Paul Bremer announced that the U.S. forces would be unilaterally holding a ceasefire, stating that they wanted to facilitate negotiations between the Iraqi Governing Council, insurgents, and city spokespersons, and to allow government supplies to be delivered to residents.
Vào buổi chiều ngày 9 tháng 4 năm 2004, dưới sức ép từ chính quyền Iraq, Paul Bremer thông báo rằng lực lượng Hoa Kỳ sẽ đơn phương thực hiện một đợt ngừng bắn, nêu rằng họ muốn bắt đầu thương lượt với chính quyền Iraq, quân nổi dậy và người phát ngôn của thành phố, đồng thời cho phép lương thực cùng hàng tiếp tế của chính phủ được đem đến cho người dân.
In 1983 Turkish Cypriots proclaimed independence unilaterally with only Turkey recognizing them.
Năm 1983 người Síp Thổ Nhĩ Kỳ đơn phương tuyên bố độc lập, và chỉ được mỗi Thổ Nhĩ Kỳ công nhận.
However, on 20 November 1845, Maria II of Portugal unilaterally declared Macau a free port in which Portugal was exempt from ground rent and allowed merchant vessels of other countries to interact freely in Macau.
Tuy nhiên, vào ngày 20 tháng 11 năm 1845, Maria II của Bồ Đào Nha đã đơn phương tuyên bố Ma Cao là một cảng miễn phí, trong đó Bồ Đào Nha được miễn tiền thuê mặt đất và cho phép các tàu buôn của các quốc gia khác tương tác tự do ở Ma Cao.
During this period, Romania's vast natural resources were continuously drained by mixed Soviet-Romanian companies (SovRoms) set up for unilateral exploitative purposes.
Trong thời gian này, tài nguyên thiên nhiên rộng lớn của România đã bị các công ty Liên Xô-România hợp tác (SovRoms), liên tục các mục đích khai thác đơn phương.
Insofar as it purports unilaterally to divide international waters, it is clearly contrary to international law and USG Law of the Sea position."
Trong chừng mực nó có mục đích đơn phương phân chia vùng biển quốc tế, nó rõ ràng là trái với luật quốc tế và quan điểm của Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển."
This contrasts with a federal system, in which sub-parliaments or state parliaments and assemblies have a clearly defined constitutional right to exist and a right to exercise certain constitutionally guaranteed and defined functions and cannot be unilaterally abolished by Acts of the central parliament.
Cấu trúc này khác với hệ thống liên bang, theo đó nghị viện các tiểu bang có quyền hiến định về sự hiện hữu độc lập cũng như có quyền hành xử một số chức trách được ấn định và bảo đảm bởi hiến pháp, là những quyền mà quốc hội trung ương không thể đơn phương hủy bỏ.
That unilateral covenant did not give the individual a dedicated relationship with Jehovah.
Giao ước đơn phương đó không đưa lại cho họ mối quan hệ trọn vẹn dâng hiến cho Đức Giê-hô-va.
A founder of the Frente Revolucionaria de Timor Leste Independente (Fretilin), Amaral was sworn in as the first President of East Timor when the country, then a Portuguese colony, made a unilateral declaration of independence on 28 November 1975.
Nhà sáng lập Frente Revolucionaria de Timor Leste Independente (Fretilin), Amaral tuyên thệ nhậm chức Tổng thống Đông Timor đầu tiên ở quốc gia này, lúc đó đang là thuộc địa của Bồ Đào Nha, đưa ra tuyên bố đơn phương về nền độc lập vào 28 tháng 11 năm 1975.
This opinion does not account for the poor relations caused by unilateral changes to credit terms.
Ý kiến này không giải thích cho các mối quan hệ kém gây ra bởi những thay đổi đơn phương đối với các điều khoản tín dụng.
26 April: they started to unblock streets and roads, but they had some conditions 27 April: Maoist insurgents, responding to a demand by the newly appointed Prime Minister Girija Prasad Koirala, announce a unilateral three-month truce after weeks of pro-democracy protests in Kathmandu, and encourage the formation of a new constituent assembly tasked with rewriting the nation's constitution.
26 Tháng Tư: họ bắt đầu bỏ chặn đường phố và đường sá, nhưng họ đã có một số điều kiện Ngày 27 tháng 4: Phe nổi dậy Maoist, đáp ứng yêu cầu của Thủ tướng mới được bổ nhiệm Girija Prasad Koirala, thông báo một vụ ngừng bắn đơn giản trong vòng 3 tháng sau hàng tuần các cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ ở Kathmandu và khuyến khích thành lập một hội đồng thành phần mới với nhiệm vụ viết lại quốc gia.
The program was initially started on 15 July 2014 providing unilateral visa free access to 10 countries and in July 2015 it was further extended to a total of 19 countries and then to 43 in January 2017.
Chương trình này ban đầu bắt đầu ngày 15 tháng 7 năm 2014 cung cấp miễn thị thực cho 10 nước và vào tháng 7 năm 2015 nó mở rộng thêm lên 19 nước và sau đó thành 43 nước vào tháng 1 năm 2017.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unilaterally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.