unimaginable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unimaginable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unimaginable trong Tiếng Anh.

Từ unimaginable trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ quái, phi thường, không thể tưởng tượng, không thể tưởng tượng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unimaginable

kỳ quái

adjective

phi thường

adjective

He says the amount of money that poor people have is unimaginable .
Ông nói số tiền người nghèo có là một con số phi thường .

không thể tưởng tượng

adjective

And I would say that, at the moment, the alternative is unimaginable.
Và tôi sẽ nói rằng, tại thời điểm này, sự lựa chọn không thể tưởng tượng nổi.

không thể tưởng tượng được

adjective

The full scope of a nuclear detonation is almost unimaginable.
Tầm ảnh hưởng của một vụ nổ hạt nhân gần như là không thể tưởng tượng được.

Xem thêm ví dụ

(Psalm 73:28) Eternal life will be unimaginably rich and varied —and drawing closer to Jehovah will always be the most rewarding part of it.
(Thi-thiên 73:28) Sự sống vĩnh cửu sẽ phong phú và đa dạng ngoài sức tưởng tượng—và việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn sẽ luôn luôn là điều mãn nguyện nhất trong đời sống như thế.
It was a path that led through Gethsemane and Golgotha, where He endured unimaginable agony and suffering and where He was totally forsaken as His Father’s Spirit withdrew.
Đó là một con đường xuyên qua Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ, nơi Ngài chịu đựng nỗi thống khổ và đau đớn không thể tưởng tượng nổi và nơi Ngài đã hoàn toàn bị bỏ rơi khi Thánh Linh của Cha Ngài rút lui.
When you do things like that, and we also developed things that take physical photographs that are instantly printable, it will make it easier to create content, but with all of the unimagined, we will also have the unintended, like democratized counterfeiting and ubiquitous illegal possession.
Khi làm những việc như vậy, và chúng ta cũng đã phát triển những thứ chụp ảnh vật chất và có thể in ngay, công việc sáng tạo sẽ dễ dàng hơn, nhưng với những thứ không tưởng tượng được ta sẽ có những thứ ngoài ý muốn, như giả dân chủ và sở hữu bất hợp pháp ở khắp nơi.
If you do, you will unleash unimaginable horrors.
các ngươi sẽ giải phóng những điều đáng sợ đến không tưởng.
Is it even possible to imagine on screen the unimaginable?
Làm sao lấy trí mà hiểu được cái hình dung của cái không hình dung được?
When we painted the first building, by splashing a radiant orange on the somber gray of a facade, something unimaginable happened.
Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên, bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm của môt mặt tiền, một việc không thể tưởng tượng được xảy ra.
The box, with its implications of rigidity and squareness, symbolises unimaginative thinking and painful frustration
Nhà tù, vớ inhững thứ của nó cứng rắn, trực diện, biểu tượng cho những gì không thể đoán trước được gồm đau đớn và tra tấn
It enabled rapid development of efficient semi-automated factories on a previously unimaginable scale in places where waterpower was not available.
Nó cho phép phát triển nhanh chóng các nhà máy bán tự động hiệu quả ở quy mô không thể tưởng tượng trước đây ở những nơi không có nguồn nước.
Mary would need such humility, for the angel held out to her an almost unimaginable privilege.
Lòng khiêm nhường của Ma-ri rất cần thiết, vì thiên sứ sắp cho cô biết một đặc ân cao quý mà cô hầu như không thể nào tưởng tượng được.
Very unimaginative naming.
Danh khả danh phi thường danh.
It might seem paradoxical for a place like CERN, a lab focused on the study of the unimaginably small building blocks of matter, to be the source of something as big as big data.
Nó giống như một nghịch lý khi một nơi như CERN, một phòng thí nghiệm tập trung vào nghiên cứu những khối vật chất nhỏ mà ta khó có thể tưởng tượng lại là nguồn gốc của một thứ to lớn như là dữ liệu lớn.
The number of people living in countries not their own now comes to 220 million, and that's an almost unimaginable number, but it means that if you took the whole population of Canada and the whole population of Australia and then the whole population of Australia again and the whole population of Canada again and doubled that number, you would still have fewer people than belong to this great floating tribe.
Số người đang sống ở quốc gia không phải là của chính họ hiện tại đã lên đến 220 triệu người, và đó gần như là một con số không tưởng tượng được, nhưng nó có nghĩa rằng nếu bạn lấy toàn bộ dân số của Canada và toàn bộ dân số của Australia và lại thêm toàn bộ dân số của Australia và toàn bộ dân số của Canada lần nữa và nhân đôi số đó lên, bạn vẫn có số người ít hơn số người thuộc về đám người đông đúc trôi nổi này.
But he and other physicists now believe in a reality that is unimaginably bigger still.
Nhưng ông và những nhà vật lý khác tin vẫn còn một thực tế không tưởng lớn hơn nhiều.
I always thought that you were a cold, unimaginative, tight-lipped officer.
Tôi cứ tưởng ông là một sĩ quan lạnh lùng, nghiêm nghị, không có đầu óc.
They're just living with the unimaginable consequences of a very bad decision, made based on very bad information that was put into their minds by very bad people, who know good and well the misery that they're causing, but just don't care.
Họ chỉ đang phải sống với những kết cục quá đau thương vì những quyết định tồi tệ, đưa ra dựa trên những thông tin tiêu cực mà những người không tốt nhồi vào đầu họ, những người biết và hiểu rõ tất cả mọi khổ đau mà họ gây ra, nhưng không hề mảy may quan tâm.
After descending many miles, following the course of the Hansbach, they reach an unimaginably vast cavern.
Sau khi xuống sâu rất nhiều dặm, theo hướng chảy của sông Hans, họ đi đến một cái hang ngầm to vĩ đại.
Maybe the very smallest... unimaginable details.
Có khi những đặc điểm nhỏ nhất... khó tưởng tượng ra nhất...
Many people have talked about military options being unimaginable regarding North Korea.
Nhiều người đã nói về các lựa chọn quân sự không thể tưởng tượng được về Bắc Hàn.
However, now I see here your unimaginable pig headedness, and I am totally losing any desire to speak up for you in the slightest.
Tuy nhiên, bây giờ tôi thấy ở đây lợn không thể tưởng tượng của bạn headedness, và tôi hoàn toàn mất mong muốn để nói chuyện cho bạn trong nhỏ.
What I witnessed was unimaginable.
Những gì tôi chứng kiến thật không tưởng.
It's the limitless potential of creative people to build unimagined technologies that is going to stop climate change and rebalance the ecosystem.
Đó là tiềm năng vô hạn của những con người sáng tạo tạo ra những công nghệ đáng kinh ngạc, ngăn chặn sự biến đổi khi hậu và làm hệ sinh thái cân bằng trở lại.
Unimaginable sacrifice was made to procure glass.
Sự hy sinh phi thường đã được thực hiện để thu mua thủy tinh.
God’s harvest is unimaginably glorious.
Việc thu hoạch của Thượng Đế là vinh quang vượt quá sức tưởng tượng.
Now you've awoke unimaginable, terror.
Giờ cậu đã làm thức tỉnh sự khủng bố không thể tưởng tượng được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unimaginable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.