unimportant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unimportant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unimportant trong Tiếng Anh.

Từ unimportant trong Tiếng Anh có các nghĩa là không quan trọng, không đáng kể, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unimportant

không quan trọng

adjective

Whether I like her or not is completely unimportant.
Ta thích hay không thích cô ta hoàn toàn không quan trọng.

không đáng kể

adjective

tầm thường

adjective

Xem thêm ví dụ

Marsha feels depressed, resentful, and unimportant.
Marsha cảm thấy chán nản, bực bội, và thấy mình không được tôn trọng.
When it comes to satisfying our needs, it is so easy to center our lives around material things and to feel that God is unimportant.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
Chatichai was transferred to the diplomatic service and assigned to the relatively unimportant post of ambassador to Argentina.
Chatichai được chuyển tới cơ quan ngoại giao và được phân công cho một vị trí tương đối không quan trọng của đại sứ Argentina.
Whether I like her or not is completely unimportant.
Ta thích hay không thích cô ta hoàn toàn không quan trọng.
Nor was it unimportant that these districts too once owed their rescue to the pope.
Cũng không phải là nó không quan trọng mà các giáo khu này một lần nữa lại chịu ơn cứu mạng của Giáo hoàng.
Chord symbols such as Cm may be used if the exact voicing is unimportant.
Biểu tượng âm như Cm có thể được sử dụng nếu lồng tiếng chính xác là không quan trọng.
Since the 16th century it was again populated, but due to lack of communication with Warsaw (until the 19th century there were no permanent bridges across the Vistula at Warsaw) it was an unimportant suburb.
Từ thế kỷ 16, khu vực này lại có dân cư sinh sống nhưng do thiếu giao thông nối với thành phố Warszawa (đến thế kỷ 19) vì không có cây cầu vĩnh cửu nào bắc qua sông Vistula tại Warsaw, khu vực này là một ngoại vi không quan trọng.
For example, treating pigs as though their well-being is unimportant, but treating horses as though their well-being is very important, even with the belief that their mental capacities are similar.
Ví dụ, đối xử với lợn như thể sức khỏe của chúng là không quan trọng, nhưng đối xử với ngựa như thể sức khỏe của chúng là rất quan trọng, ngay cả với niềm tin rằng năng lực tinh thần của chúng là tương tự nhau.
Knowing why might be pleasant, but it’s unimportant for stimulating sales.
Biết tại sao có thể là thú vị, nhưng nó không quan trọng để kích thích bán hàng.
Activities are ranked by these general criteria: A – Tasks that are perceived as being urgent and important, B – Tasks that are important but not urgent, C – Tasks that are unimportant but urgent, D - Tasks that are unimportant and not urgent.
Hoạt động được xếp theo những tiêu chuẩn chung: A - Nhiệm vụ khẩn cấp và quan trọng B – Nhiệm vụ rất quan trọng, nhưng không khẩn cấp, C – Nhiệm vụ đó không quan trọng, nhưng khẩn cấp, D - Nhiệm vụ không quan trọng và không khẩn cấp.
We cannot afford to view disloyal conduct as unimportant simply because it is common in the world.
Chúng ta không thể xem thường sự bất trung chỉ vì việc này thịnh hành trong thế gian.
Wojciech and Małgorzata explain what helped their family: “In the past, our time was consumed by unimportant, trivial activities.
Anh Wojciech và chị Małgorzata cho biết điều gì giúp gia đình họ: “Trước đây, chúng tôi mất nhiều thời gian cho những việc lặt vặt, không quan trọng.
Rather, he cynically dismissed the God of Israel as being unimportant or irrelevant.
Trái lại, ông ta nhạo báng Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, xem Ngài không quan trọng hoặc không đáng để ý đến.
Because the people who fancy you are just going to fancy you anyway, and the unimportant losers who don't, well, they only play up to your advantage.
Vì những người ưa thích bạn đằng nào cũng ưa thích bạn, và những người không ưa thích bạn, cũng chẳng giúp bạn có thêm lợi thế.
Unimportant/Urgent quadrant are delegated e.g. interruptions, meetings, activities.
Góc phần tư Không quan trọng/Khẩn cấp được ủy thác ví dụ như sự gián đoạn, các cuộc họp, hoạt động.
it's utterly unimportant.
Hoàn toàn không quan trọng.
Life became unimportant to me; I did not care if I lived or died.
Cuộc sống đối với tôi không có nghĩa lý gì; tôi chẳng cần biết mình sống hay chết.
3 Satan’s world tries to foist on us a twisted view of what is right and wrong and cause confusion as to what is important and unimportant.
3 Thế gian của Sa-tan cố gieo vào lòng chúng ta quan điểm méo mó về những gì đúng, sai và gây lẫn lộn về điều quan trọng hay không quan trọng.
Although the loss of Canada would cause much regret in future generations, it excited little unhappiness at the time; colonialism was widely regarded as both unimportant to France, and immoral.
Mặc dù sự mất mát của Canada sẽ gây ra nhiều hối hận trong các thế hệ tương lai, nhưng lúc đó nó rất ít bất hạnh; chủ nghĩa thực dân được coi là không quan trọng đối với Pháp.
Maybe just an unimportant scene from a salon.
Có thể chỉ là một cảnh không quan trọng trong một phòng tranh.
Joel Coen stated, "We wanted to do a Chandler kind of story – how it moves episodically, and deals with the characters trying to unravel a mystery, as well as having a hopelessly complex plot that's ultimately unimportant."
Joel Coen nói: "Chúng tôi muốn xây dựng một câu chuyện theo phong cách Chandler -- cái cách mà nó diễn biến theo từng đoạn và đối xử với các nhân vật trong khi cố tháo gỡ một bí ẩn, cũng như có một cốt truyện quá phức tạp đến mức cuối cùng nó trở nên không quan trọng."
The old report showed every single error encountered over the past three months, including some stale, transient, or relatively unimportant errors.
Báo cáo cũ cho thấy mọi lỗi riêng lẻ gặp phải trong ba tháng qua, bao gồm một số lỗi cũ, tạm thời hoặc không quan trọng.
First, it demonstrated the unimportance of official titles in the Chinese Communist Party during the late-1970s and early-1980s.
Thứ nhất nó cho thấy chức vụ chính thức không có giá trị gì trong Đảng Cộng sản Trung Quốc hồi cuối thập kỷ 1970 đầu thập kỷ 1980.
And, we are told no, we're unimportant, we're peripheral, get a degree, get a job, get a
Cái gì thật chính là bạn, bạn của bạn, liên kết của bạn, là những cơn phiêu, những lúc vượt đỉnh, là niềm tin, những kế hoạch, những nỗi sợ hãi.
'UNimportant, of course, I meant,'the King hastily said, and went on to himself in an undertone,
'Không quan trọng, tất nhiên, tôi có nghĩa là,'vua vội vàng nói, và tiếp tục với chính mình trong một nhạt,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unimportant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.