uninformed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uninformed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uninformed trong Tiếng Anh.

Từ uninformed trong Tiếng Anh có các nghĩa là không am hiểu, không biết trước, không hay, không được báo tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uninformed

không am hiểu

adjective

Forgive my ignorance, señorita, but I'm a little uninformed on the European perspective.
Thứ lỗi cho sự ngu dốt của tôi, thưa tiểu thơ, nhưng tôi không am hiểu nhiều về quan điểm của Châu Âu.

không biết trước

adjective

không hay

adjective

không được báo tin

adjective

Xem thêm ví dụ

Since the information content depends on initial probabilities, a positive test can either be highly informative or uninformative.
Vì nội dung thông tin phụ thuộc vào xác suất ban đầu, một phép thử khẳng định có thể hoặc là rất giàu thông tin hoặc rất nghèo thông tin.
In other words, the claim (or fact) that 90% of science fiction is crap is ultimately uninformative, because science fiction conforms to the same trends of quality as all other artforms.
Nói cách khác, tuyên bố (hoặc thực tế) rằng 90% khoa học viễn tưởng là rác rưởi cuối cùng là vô nghĩa, bởi vì khoa học viễn tưởng phù hợp với cùng xu hướng về chất lượng như tất cả các hình thức nghệ thuật khác.
Typically, this data exists in its own "information silo," unaffected and uninformed by the data in other silos.
Thông thường, dữ liệu này tồn tại trong "kho thông tin" của riêng dữ liệu, không bị ảnh hưởng và không được thông báo bởi dữ liệu trong các kho khác.
Unfortunately, I remained uninformed and ignorant to the beauty and veracity of the greatest book ever written.”
Buồn thay, tôi đã không biết về vẻ đẹp và sự chân thật của cuốn sách xuất sắc nhất đã từng được viết ra”.
Your decisions will be more balanced and the help you give to others more skillfully rendered, free of the extremes that often mark uninformed ones.
Bạn sẽ quyết định thăng bằng hơn và biết cách giúp người khác khéo léo hơn, tránh được thái độ cực đoan thường thấy ở người thiếu hiểu biết.
Bureaucrats were for the most part uneducated, uninformed of their departments' respective tasks, and also phenomenally corrupt.
Các quan chức nhà nước hầu như không có giáo dục, chưa được biết về các nhiệm vụ tương ứng của các phòng ban của họ, và cũng có vẻ tham nhũng.
So the uninformed player's challenge is to say,
Vậy người chơi không được báo giá sẽ phải suy nghĩ
Uninformed children may get twisted views from other youths, and the results can be disastrous.
Những trẻ không biết về vấn đề này có thể có quan điểm méo mó từ những trẻ khác và hậu quả có thể rất tai hại.
That is, it looks as if the uninformed brain activity is happening first, and then it's followed by activity in the informed brain.
Có nghĩa là có vẻ như nếu hoạt động não bộ của người không được báo giá tiến hành trước rồi mới đến người được biết thông tin.
And the way they bargain is to point on a number line that goes from zero to six dollars, and they're bargaining over how much the uninformed player gets, and the informed player's going to get the rest.
Cách họ mặc cả được biểu thị theo vạch số từ 0 đến 6 đô họ sẽ trả giá theo giá mà người chơi không được báo giá đưa ra và người chơi được báo giá sẽ nhận phần còn lại.
Worst of all, before the war, an uninformed Customs officer had seized a copy of the Japanese merchant marine code (called the "maru code" in the USN), not knowing U.S. communications intelligence had broken it; Japan promptly changed it, and it was not recovered until 1943.
Rồi trong giai đoạn trước chiến tranh, một nhân viên của Sở Quan thuế Hoa Kỳ (United States Customs Service) đã lấy được một bản sao chép mật mã thương mại đường biển của Nhật (gọi là mật mã Maru), mà không hề biết rằng Cơ quan Tình báo Hải quân (ONI) đã bẻ khóa được Chính quyền Nhật Bản biết được việc này đã nhanh chóng đổi khóa mã mới và khóa mã mới này chỉ bị phá vào năm 1943.
However, for expensive goods sold to uninformed buyers such as automobiles, bargaining can remain commonplace.
Tuy nhiên, đối với hàng hóa đắt tiền được bán cho người mua không có thông tin như ô tô, việc mặc cả có thể vẫn còn phổ biến.
The "board" contacts were in good if uninformative English, but the few reported radio contacts, in International Morse code, left a little to be desired.
Những cuộc tiếp xúc "cầu cơ" này đều tốt nếu không thông thạo tiếng Anh, nhưng vài báo cáo liên lạc vô tuyến bằng mã Morse quốc tế, để lại một chút ít thỉnh cầu.
12 Now concerning the spiritual gifts,+ brothers, I do not want you to be uninformed.
12 Hỡi anh em, tôi muốn anh em hiểu rõ về những món quà từ thần khí.
Especially now, as we all must confront the fallacy of a market-only orientation, uninformed by social conscience; we must seize and celebrate the power of the arts to shape our individual and national characters, and especially characters of the young people, who all too often are subjected to bombardment of sensation, rather than digested experience.
Đặc biệt bây giờ, khi tất cả chúng ta phải đối mặt sự ảo tưởng của một sự định hướng duy nhất thị trường, thống nhất bởi lương tâm xã hội, chúng ta phải nắm lấy và ca ngợi sức mạnh của nghệ thuật để hình thành các tính cách cá nhân và quốc gia, và đặt biệt là các tính cách của thế hệ trẻ, những người, thường, là đề tài của các cuộc oanh tạc về cảm nhận, hơn là về trải nghiệm của họ.
The uninformed player doesn't know, but they know that the informed player knows.
Nhưng người chơi kia không biết thế mà chỉ biết người chơi kia biết thông tin này.
She'll look uninformed, and the people know she isn't.
Bà ấy sẽ bị coi là dốt nát, và công chúng biết là không phải thế.
Prevailing myths imply that we are of lower importance than men, that we are generally sweet but uninformed, and that no matter what we do, we will never be enough to be accepted by our Heavenly Father.
Những câu chuyện không tưởng đang phổ biến rằng chúng ta kém quan trọng hơn nam giới, rằng chúng ta thường dịu dàng nhưng không có kiến thức, và bất cứ điều gì chúng ta làm cũng sẽ không bao giờ đủ để được Cha Thiên Thượng chấp nhận.
(John 7:46-48; 15:20) Many who advise you not to study with the Witnesses are either uninformed or prejudiced.
(Giăng 7:46-48; 15:20) Nhiều người vì không hiểu rõ hay vì có thành kiến nên khuyên bạn không nên học hỏi với các Nhân Chứng.
The ignorant are clearly unenlightened, unaware, uninformed, and present company today excepted, often occupy elected offices, it seems to me.
Người thiếu hiểu biết thì mê muội, thiếu nhận thức, thiếu thông tin, và bên ngoài các công ty hiện nay, nó thường chiếm chỗ trong những cơ quan dân cử.
(Genesis 6:22; Hebrews 11:7) Jehovah left him uninformed about the exact timing of events until one week before the Deluge was due to begin.
Đức Giê-hô-va không cho ông biết chính xác ngày giờ của những biến cố cho đến một tuần trước khi Nước Lụt bắt đầu xảy ra (Sáng-thế Ký 7:1-5).
(Romans 12:9) Especially are they grieved when the conduct of people who claim to serve God brings reproach on his name and causes uninformed people to turn away from all religion in disgust. —Romans 2:24.
Họ đặc biệt đau lòng khi thấy các hành vi bỉ ổi của những kẻ tự xưng hầu việc Đức Chúa Trời làm ô danh Ngài và khiến người ta chán ghét mà xa lánh mọi tôn giáo (Rô-ma 2:24).
During the 1920s, Oppenheimer remained uninformed on worldly matters.
Trong những năm 1920, Oppenheimer tỏ ra thờ ơ với những vấn đề trần thế.
17 Unlike those who sprinkle babies or force Scripturally uninformed masses to be baptized, Jehovah’s Witnesses never coerce anyone into baptism.
17 Không giống những người vẩy nước trên trẻ sơ sinh hoặc cưỡng bách hàng loạt người không có sự hiểu biết Kinh Thánh làm báp têm, Nhân Chứng Giê-hô-va không bao giờ ép buộc bất cứ người nào báp têm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uninformed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.