United States trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ United States trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ United States trong Tiếng Anh.

Từ United States trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hoa Kỳ, Mỹ Quốc, nước Mỹ, hoa kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ United States

Hoa Kỳ

proper (United States of America)

And then it's United States today, up here.
Và đây, Hoa Kỳ ngày nay, ở trên đây.

Mỹ Quốc

proper (The United States)

nước Mỹ

proper (The United States)

Corn is an important crop in the United States.
Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ.

hoa kỳ

And then it's United States today, up here.
Và đây, Hoa Kỳ ngày nay, ở trên đây.

Xem thêm ví dụ

Most of these resources came from the United States.
Đa số các nguyên liệu đến từ Hoa Kỳ.
The United States dollar is also widely accepted.
Ở Campuchia, dollar Mỹ cũng được sử dụng rộng rãi.
A few days later, Blair flew to Washington to affirm British solidarity with the United States.
Một vài ngày sau đó, Blair đã bay tới Washington để khẳng định sự đoàn kết của Anh với Hoa Kỳ.
This amount does not include successful DVD sales all over United States, Asia and Europe.
Số tiền này không bao gồm doanh thu DVD thành công trên khắp Hoa Kỳ, Châu Á và Châu Âu.
He was detained as a prisoner of war, and later taken to the United States.
Ông bị giam giữ như một tù binh chiến tranh, và sau này bị đưa về Mỹ.
Some say that witchcraft has become one of the fastest growing spiritual movements in the United States.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
It was released in the United States and Canada on September 10, 2013 through Ultra Records.
Nó được phát hành tại Mỹ và Canada vào 25 tháng 10, thông qua Ultra Records.
This was the first Backlash event held outside the United States.
Đây là sự kiện Backlash đầu tiên tổ chức ngoài Hoa Kỳ.
The species is represented in captivity in Europe and the United States, where breeding projects are taking place.
Loài này được đại diện nuôi nhốt ở Hoa Kỳ, nơi mà các dự án cho sinh sản đang diễn ra.
The rate of SLE in the United States increased from 1.0 in 1955 to 7.6 in 1974.
Tỉ lệ mắc mới bệnh này ở Hoa Kỳ tăng từ 1,0 năm 1955 lên đến 7,6 năm 1974.
Just think what the United States did for the Native American populations.
Cứ nghĩ xem nước Mỹ đã làm gì với cư dân bản địa gốc Mỹ đi.
February 15 – New Jersey becomes the last of the northern United States to abolish slavery.
15 tháng 2 - New Jersey trở thành bang phía bắc cuối cùng xóa bỏ chế độ nô lệ.
While vacationing in the United States in 1968, Masako became ill and had to have an operation.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
It featured thirteen different squads meeting up in fourteen matches across the United States and Canada.
Nó bao gồm 13 đội bóng với 14 trận đấu trên khắp nước Hoa Kỳ và Canada.
In 1974 Gierek was the first Polish leader to visit the United States.
Gierek trở thành lãnh đạo Ba Lan đầu tiên thăm Hoa Kỳ, vào 1974.
Yes, I’ve had my opportunities to reap material benefits on the farmlands of the United States.
Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ.
Protestantism, introduced from the United States in the 18th century, has seen a steady increase in popularity.
Các nhóm Tin Lành, được Hoa Kỳ truyền đến từ thế kỷ XVIII, luôn có bước tăng trưởng vững chắc về số lượng tín hữu.
In 1977, she moved to the United States with her husband and four of their children.
Năm 1977, bà lại chuyển về Hoa Kỳ để ở với chồng và bốn người con.
The Billboard charts tabulate the relative weekly popularity of songs and albums in the United States and elsewhere.
Các bảng xếp hạng Billboard sắp thứ tự hàng tuần mức độ phổ biến của các bài hát và album ở Hoa Kỳ.
The United States government was convinced Chamorro could not win without measures to "level the field".
Chính phủ Hoa Kỳ đã thuyết phục Chamorro không thể giành chiến thắng nếu không có các biện pháp để "cương lĩnh".
When used by the United States Air Force they carry the designation C-21A.
Không quân Hoa Kỳ định danh là C-21A.
A trip to one of the largest cotton fields in the United States sponsored by CANIFA.
Quán quân sẽ được trải nghiệm tại một trong những cánh đồng bông lớn nhất nước Mỹ do Canifa tài trợ.
Preexisting attitudes and concurrent reality of opinions towards the United States led to the creation of Radio Sawa.
Các thành kiến tồn tại từ trước và những thành kiến mới nảy sinh đối với Hoa Kỳ đã dẫn đến việc thành lập Đài phát thanh Sawa.
Give the new segment a name that means something to you (e.g., Sessions with Conversions - United States).
Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ).
The book discusses the Gov 2.0 movement that is taking place across the United States.
Cuốn sách nói về phong trào Gov 2.0 đang diễn ra trên khắp Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ United States trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.