independence day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ independence day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ independence day trong Tiếng Anh.

Từ independence day trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày quốc khánh Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ independence day

ngày quốc khánh Mỹ

Xem thêm ví dụ

"20th Century Fox Sets Dates for Independence Day 2, Assassin's Creed, Apes and X-Men!".
Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2013. ^ “20th Century Fox Sets Dates for Independence Day 2, Assassin's Creed, Apes and X-Men!”.
That date is still marked as independence day by most Central American nations.
Ngày đó vẫn được đánh dấu là ngày độc lập bởi hầu hết các quốc gia Trung Mỹ.
“It was Independence Day, the Fourth of July—a holiday.
“Đó là ngày lễ Độc lập, ngày 4 tháng 7 - một ngày nghi lễ.
Independence Day is a national holiday marked by patriotic displays.
Ngày Độc lập được chào đón với những biểu hiện yêu nước.
So, on August 15th, Independence Day, 2007, the children of Riverside set out to infect Ahmedabad.
Vào ngày 15 tháng 8, ngày độc lập năm 2007, học sinh Riverside khởi hành với mục tiêu lây nhiễm thành phố Ahmedabad.
Today, we celebrate our Independence Day!
Hôm nay chúng ta kỷ niệm Ngày Độc lập!
They know it is our independence day and they come to toast us.
Họ biết hôm nay là ngày độc lập của chúng tôi và họ tới để chúc mừng.
Ah, American Independence Day.
Ngày Độc lập của Mỹ ấy hả?
Since 1992, the 24th of August is celebrated in Ukraine as Independence Day.
Kể từ năm 1992, 24 tháng 8 được kỷ niệm tại Ukraine với vị thế là ngày Độc lập.
Its name honors Argentina's Independence Day, July 9, 1816.
Tên của nó vinh danh Ngày Độc lập của Argentina, ngày 9 tháng 7 năm 1816.
Bulgarian Independence Day.
Quốc khánh Bulgaria chẳng hạn.
Oscar winner Clay Pinney, known for his work on Independence Day and Star Trek, was also brought on board.
Họa sĩ kỹ xảo từng thắng giải Oscar Clay Pinney, vốn được biết đến với các công trình trong Independence Day và Star Trek, cũng được mời đảm nhiệm phần kỹ xảo cho phim.
Their own precious mother, precious woman passed away July the 4th, Independence Day, 1955, the year of the drought.
Người mẹ đáng kính của chúng... người đàn bà đáng kính... đã qua đời ngày 4 tháng Bảy năm 1955, cái năm hạn hán.
Massive public protests led to their release on 22 November, which has since been celebrated as the Lebanese Independence Day.
Các cuộc biểu tình công khai quy mô lớn đã dẫn tới việc ông được thả vào ngày 22 tháng 11, từ đó được kỷ niệm là Ngày Quốc khánh Liban.
Let us pretend like it is Independence Day, September 2nd, and use the metaphor of a lively parade to represent megatrends.
Chúng ta hãy hình dung như đó là Ngày lập quốc, 2/9 và sử dụng phép ẩn dụ để mô tả cuộc diễu hành sống động như là các xu hướng lớn.
Several state holidays, like Independence Day or Victory Day draw big crowds and include various displays such as fireworks and military parades.
Nhiều ngày lễ quốc gia, như Ngày độc lập hay Ngày chiến thắng tập trung những đám khán giả to lớn và nhiều sự kiện trình diễn như pháo hoa và duyệt binh.
During the Genovian Independence Day parade, Mia sees some boys harassing a little girl, and abruptly halts the parade to comfort the girl.
Trong cuộc diễu hành Ngày Độc lập Genovia, Mia thấy một số cậu bé quấy rầy một cô bé (Abigail Breslin), và đột ngột dừng cuộc diễu hành để an ủi cô bé.
It was the association that proposed to then President Diosdado Macapagal to change our Independence Day celebration from July 4 to June 12.
Ngày 12 tháng 5 năm, 1962, Tổng thống Diosdado Macapagal đổi kỷ niệm ngày độc lập từ 4 tháng 7 sang 12 tháng 6.
"'X-Men: First Class' & 'Rise Of The Planet Of The Apes' Sequels Set For Summer 2014; 'Independence Day 3D' Hits July 3, 2013".
Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. ^ “'X-Men: First Class' & 'Rise Of The Planet Of The Apes' Sequels Set For Summer 2014; 'Independence Day 3D' Hits ngày 3 tháng 7 năm 2013”.
The most observed national holiday is Hari Merdeka (Independence Day) on 31 August, commemorating the independence of the Federation of Malaya in 1957.
Ngày nghỉ quốc gia được cử hành trang trọng nhất là Hari Merdeka (ngày Độc lập) vào 31 tháng 8, kỷ niệm sự kiện Liên hiệp bang Malaya độc lập vào năm 1957.
Massive demonstrations forced the Free French forces to release the prisoners, including Khoury, on 22 November 1943, a date now celebrated as Lebanon's national independence day.
Các cuộc biểu tình rất lớn buộc lực lượng Pháp phải trả lại tự do cho các tù nhân, bao gồm Khoury vào ngày 22 tháng 11 năm 1943, sau này được chọn làm ngày quốc khánh của Liban.
Independence Day 2011 saw the unveiling of another statue to Reagan—this time in the British capital of London, outside the U.S. embassy in Grosvenor Square.
Lễ độc lập năm 2011 chứng kiến sự ra mắt một bức tượng khác của Reagan nhưng lần này tại thủ đô của Vương quốc Liên hiệp Anh là Luân Đôn, bên ngoài Đại sứ quán Hoa Kỳ trong Quảng trường Grosvenor.
On his independence day speech in August, Sukarno declared his intention to commit Indonesia to an anti-imperialist alliance with China and other communist regimes, and warned the Army not to interfere.
Trong phát biểu nhân ngày độc lập vào tháng 8, Sukarno tuyên bố ý định của mình là đưa Indonesia vào một liên minh chống chủ nghĩa đế quốc cùng Trung Quốc và các chế độ cộng sản khác, và cảnh báo quân đội không gây trở ngại.
In the 2016 sequel, Independence Day: Resurgence, which takes place 20 years after the events of the first film, Area 51 has become the Space Defense Headquarters for Earth Space Defense (ESD).
Trong năm 2016, một bộ phim khác tiếp theo là Ngày Độc lập: Sự hồi sinh, mà 20 năm sau khi các sự kiện của bộ phim đầu tiên, Khu 51 đã trở thành trụ sở của không gian phòng cho Quốc phòng Không gian Trái đất (ESD).
The national flag of Barbados was officially adopted on 30 November 1966, the island's first Independence Day, when it was raised for the first time by Lieutenant Hartley Dottin of the Barbados Regiment.
Cờ quốc gia của Barbados chính thức được thông qua vào ngày 30 tháng 11 năm 1966, ngày Độc lập đầu tiên của hòn đảo, lần đầu tiên nó được Trung tá Hartley Dottin thuộc Trung đoàn Barbados nâng lên. ^ Princess Opens New Parliament (1958), YouTube

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ independence day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.