univoco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ univoco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ univoco trong Tiếng Ý.

Từ univoco trong Tiếng Ý có các nghĩa là rõ ràng, rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ univoco

rõ ràng

adjective

rõ rệt

adjective

Xem thêm ví dụ

Il termine in genere non viene utilizzato in modo univoco.
Các thuật ngữ này thường không được dùng theo nghĩa chặt chẽ.
La HUGO Gene Nomenclature Committee (HGNC) è impegnata nell'assegnamento di un nome e di un codice univoco ad ogni gene umano.
Trong đó Ủy ban HUGO về danh mục gen (HGNC, HUGO Gene Nomenclature Committee) là ủy ban hoạt động mạnh nhất của HUGO hỗ trợ việc gán tên gen đơn nhất và biểu tượng cho mỗi gen con người.
Ogni invito è corredato da un link di registrazione univoco che può essere utilizzato una sola volta.
Mỗi lời mời có một liên kết đăng ký duy nhất chỉ có thể sử dụng được một lần.
Compreso l'ultimo volo in partenza dal Vietnam del Sud, erano stati evacuati più di 3 300 neonati o bambini, benché non vi sia un dato univoco sul numero esatto.
Tính đến khi chuyến bay cuối cùng rời khỏi Nam Việt Nam, đã có trên 3.300 trẻ sơ sinh và trẻ em được di tản, mặc dù con số báo cáo thực tế rất khác biệt.
Prima dell'avvento del tag <OBJECT>, non esisteva un metodo univoco per integrare le applet.
Trước khi thẻ <OBJECT> được tạo ra, chưa có một phương pháp chung nào cho phép người ta nhúng các applet cả.
7.599 persone hanno dato il loro contributo al progetto, o perlomeno si trattava di indirizzi IP univoci -- per capire quanto persone avessero contribuito.
có tất cả 7599 người đóng góp vào dự án này hoặc có địa chỉ IP riêng biệt có nghĩa là gần với số người thực sự đóng góp
Un ambiente deterministico è uno in cui le azioni dell'agente determinano in maniera univoca il risultato.
Môi trường có tính xác định là môi trường trong đó các hành động của thực thể độc lập của bạn xác định một cách duy nhất kết quả đạt được
Ma nel nuovo ordine il celeste governo di Dio fornirà un unico sistema educativo mondiale per insegnare alle persone la verità su Geova in modo univoco.
Nhưng trong Trật tự Mới, chính phủ trên trời của Đức Chúa Trời sẽ cung cấp một hệ thống giáo dục toàn thế giới để dạy lẽ thật về Đức Giê-hô-va trong một đường lối hợp nhất cho dân sự.
Ricordate che il potere di Gesù era dovuto alla Sua devozione univoca al volere del Padre.
Hãy nhớ rằng sức mạnh của Chúa Giê Su đã đến qua lòng tận tâm duy nhất đối với ý muốn của Đức Chúa Cha.
L'ID publisher è l'identificatore univoco associato al tuo account AdMob.
ID nhà xuất bản là từ định danh duy nhất cho tài khoản AdMob của bạn.
Se inoltri l'invito a un'altra persona, quest'ultima potrà utilizzare il tuo link univoco per iscriversi al gruppo Famiglia.
Nếu bạn chuyển tiếp lời mời cho người khác, họ có thể sử dụng liên kết duy nhất của bạn để tham gia nhóm gia đình.
Questa lunga stringa di numeri e lettere identifica in maniera univoca ogni singolo cambiamento, ma senza coordinamento centrale.
Chuỗi dài chữ và số này là số nhận dạng duy nhất cho mỗi thay đổi, mà không cần bộ phân quyền trung tâm nào.
Una tal ampiezza di usi e significati, in combinazione con la complessità dei sentimenti che coinvolgono i soggetti che amano, possono rendere particolarmente difficoltoso definire in modo univoco e certo l'amore, rispetto ad altri stati emotivi.
Sự đa dạng của việc sử dụng và ý nghĩa kết hợp với sự phức tạp của những cảm giác của tình yêu làm cho việc thống nhất xác định thế nào là tình yêu trở nên cực kỳ khó khăn khi so với các trạng thái cảm xúc khác.
Un numero univoco assegnato a ciascun account Google Ads.
Số duy nhất được gán cho mỗi tài khoản Google Ads.
Un numero univoco assegnato a ciascun account AdSense.
Số duy nhất được gán cho mỗi tài khoản AdSense.
L'ID unità pubblicitaria è un ID univoco che viene assegnato a ciascuna delle unità pubblicitarie create in AdMob.
ID đơn vị quảng cáo là số ID duy nhất được chỉ định cho từng đơn vị quảng cáo của bạn khi được tạo trong AdMob.
Tra le altre misure, questi concedevano alle nazioni occidentali il controllo univoco delle tariffe di importazione e diritti di extraterritorialità a tutti i loro cittadini in visita.
Bên các phương tiện khác, họ đã cho các quốc gia phương Tây quyền kiểm soát rõ rệt đối với thuế nhập khẩu và đặc quyền ngoại giao (extraterritoriality) đối với tất cả các công dân của họ tới Nhật Bản.
Un gestore delle password può aiutarti a generare e gestire password efficaci e univoche.
Một trình quản lý mật khẩu có thể giúp bạn tạo và quản lý các mật khẩu mạnh và khác biệt.
Un identificativo univoco associato all'account AdMob.
Mã nhận diện duy nhất cho tài khoản AdMob của bạn.
Assicurati di creare una password efficace e univoca per ogni account.
Hãy đảm bảo tạo một mật khẩu mạnh và khác biệt cho mỗi tài khoản.
Ci sono attualmente 211 membri FIFA, ognuno con il suo codice univoco.
Tất cả các hiệp hội thành viên FIFA, hiện tại là 211 quốc gia, đều đủ điều kiện tham gia vòng loại.
Il registro contiene informazioni su: pedigree, allevatore, proprietario, figli, foto, valutazioni di allevamento e valutazioni alle gare, e consente l'identificazione univoca di ogni cavallo registrato.
Các công tác đăng ký chứa thông tin về phả hệ, tác giả, chủ sở hữu, con cái, hình ảnh, đánh giá giống và đánh giá, và nhận dạng duy nhất của mỗi con ngựa đã đăng ký.
I racconti evangelici e le lettere ispirate delle Scritture Greche Cristiane attestano in maniera univoca ed eloquente la storicità di Gesù Cristo.
Những lời tường thuật trong sách Phúc-âm và các lá thư được soi dẫn trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chứng thật một cách không thể chối cãi được và hùng hồn về tính chất lịch sử của Giê-su Christ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ univoco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.