uno alla volta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uno alla volta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uno alla volta trong Tiếng Ý.
Từ uno alla volta trong Tiếng Ý có nghĩa là lần lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uno alla volta
lần lượt(one by one) |
Xem thêm ví dụ
Uno alla volta. Từng người một. |
Vorrà beccarci uno alla volta. Hắn sẽ tìm cách hạ chúng ta từng người một. |
Esaminiamoli uno alla volta. Hãy xem xét lần lượt một trong những yếu tố trên. |
Fate attraversare i cavalli, uno alla volta. Mỗi lần một người một ngựa! |
Per alcuni servire o aiutare gli altri uno alla volta, seguendo l’esempio del Salvatore, non è facile. Đối với một số người, việc phục vụ hay phục sự từng người một, khi noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi, thì không phải là điều dễ làm. |
Uno alla volta. từng người một |
Uno alla volta. Từng người nói một. |
Bene, vorrei ascoltarvi tutti, ma forse sarebbe meglio parlare uno alla volta. Tôi ở đây để lắng nghe các bạn, nhưng từng người nói một thì sẽ tốt hơn. |
I gradini devono essere affrontati, in ogni caso, uno alla volta. Những bước là nhằm mục đích ít nhất mỗi lần đi từng bước một. |
Dobbiamo parlare, e uno alla volta. Chúng ta nên nói thành tiếng, và từng người một. |
ci sta uccidendo uno alla volta. Hắn sẽ giết chúng ta từng người một. |
Parlate uno alla volta! Đừng nói một lượt! |
Gli interessati all'acquisto, spesso, venivano ammessi alla data room uno alla volta. Các bên bán hàng thường đưa yêu cầu cho nhiều khoản thanh toán vào từng khoảng thời gian cách đều. |
I sopravvissuti entravano uno alla volta. Những nhà leo núi còn sống sót sẽ vào từng người một. |
Gli entranti faranno il loro ingresso uno alla volta. Sau đó, các thành viên còn phải trả phí vào cửa mỗi lần đến đây. |
Beh, io cerco di liberarmi dei miei uno alla volta. Tôi đang giảm từ từ. |
Alzate i piedi, uno alla volta. Bây giờ, từng người một, đưa chân lên. |
Esaminiamoli uno alla volta. Chúng ta hãy xem xét mỗi bước. |
Mi passava sempre i vestiti uno alla volta, per non mettermi fretta. Bà luôn đưa tôi từng thứ một, chứ không thúc hối tôi phải nhanh lên. |
Devo stanare gli oppositori uno alla volta come un cecchino appostato nelle fratte. Phải như một tay bắn tỉa, hạ lần lượt từng đối thủ một. |
Consideriamo tre presunti errori, uno alla volta. Chúng ta lần lượt xem xét từng điểm một trong ba điểm mà bên tấn công đã viện dẫn sai lầm. |
E così, uno alla volta, affrontai tutti i miei problemi. Rồi tôi từng bước đấu tranh với các vấn đề của mình. |
Se sento ancora'ragazzi', ammazzo te e sparo loro uno alla volta. Nếu tôi nghe nói thêm về mấy thằng đó nữa, thì chính tôi sẽ bắn từng thằng một. |
Uno alla volta, prego. Ồ, từ từ thôi quý vị |
Dato che uno alla volta ci state rendendo tutti vostri nemici. Vì từng người từng người một, ông đều biến họ thành kẻ thù của chúng ta cả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uno alla volta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới uno alla volta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.