unproductive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unproductive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unproductive trong Tiếng Anh.

Từ unproductive trong Tiếng Anh có các nghĩa là không sinh lợi, không sinh sản, phi sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unproductive

không sinh lợi

adjective

không sinh sản

adjective

phi sản xuất

adjective

Xem thêm ví dụ

Although most of these raids were unproductive, there were some successes; on 1 August five out of twelve Blenheims sent to attack Haamstede and Evere (Brussels) were able to bomb, destroying or heavily damaging three Bf 109s of II./JG 27 and apparently killing a Staffelkapitän identified as Hauptmann Albrecht von Ankum-Frank.
Dù phần lớn các cuộc đột kích này đều không đạt hiệu quả, nhưng vẫn có một số thành công; ngày 1 tháng 8, 5 trong số 12 chiếc Blenheim được phái đi tấn công Haamstede và Evere (Brussels) đã thả được bom, phá hủy hoặc đánh hỏng nặng 3 chiếc Bf 109 thuộc phi đội 2, Không đoàn Tiêm kích 27 (Jagdgeschwader 27) và giết chết một phi đội trưởng được xác định là Albrecht von Ankum-Frank.
Unproductive actions or those who do not produce benefits are also thought of as evil.
Những hành động không hiệu quả hoặc những người không tạo ra lợi ích cũng bị coi là điều ác.
To prevent unproductive cows being sent to the abattoir, the government started the Rashtriya Gokul Mission in mid-2014, a national program that involves constructing havens for retired cows.
Để ngăn chặn việc bò được gửi đến các lò mổ, chính phủ Ấn Độ khởi động chương trình quốc gia Rashtriya Gokul Missio giữa năm 2014 để xây dựng nơi sống cho những con bò già, ốm yếu.
However, Israel had become an unproductive “degenerating vine.”
Tuy nhiên, dân Y-sơ-ra-ên đã trở nên một “cây nho tươi-tốt [“thoái hóa”, NW]” sinh những trái xấu.
Improving Our Skills in the Ministry —Discontinuing Unproductive Bible Studies
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Ngưng học với học viên không tiến bộ
As a result, much of the time spent is unproductive.
Kết quả là họ bỏ ra nhiều thì giờ hoài công.
When these animals are too hot, they are more likely to become belligerent and unproductive.
Khi những động vật này quá nóng, chúng nhiều khả năng sẽ trở nên hiếu chiến và không sinh sản được.
Assyria destroys Israel’s cities, the land becomes waste, the pastures unproductive. —Read Isaiah 17:9-11.
A-si-ri phá hủy các thành của Y-sơ-ra-ên, đất đai bị bỏ hoang, đồng cỏ thành cằn cỗi.—Đọc Ê-sai 17:9-11.
Unproductive Trees Cut Down
Cây không sanh trái bị đốn đi
Like the unproductive fig tree that looked healthy, the Jewish nation had a deceptive outward appearance.
Giống như cây vả không ra trái tuy bề ngoài tươi tốt, dân Do Thái có một bề ngoài giả trá.
But if we allow it to devour our time with vain, unproductive, and sometimes destructive pursuits, it becomes an entangling net.
Nhưng nếu chúng ta để cho nó chiếm hết thời giờ của chúng ta qua những sinh hoạt vô bổ, vô ích và đôi khi tiêu cực, thì nó trở thành một cái lưới vướng mắc.
The right questions can make the difference between an inspired discussion that builds faith and testimony and one that is merely interesting or even unproductive.
Các câu hỏi đúng có thể tạo ra sự khác biệt giữa một cuộc thảo luận đầy soi dẫn mà xây đắp đức tin và chứng ngôn với một cuộc thảo luận mà chỉ là thú vị hoặc thậm chí còn khônghiệu quả.
Lacking a central theme, they attempted several unproductive experiments; engineer John Leckie described the sessions as often beginning in the afternoon and ending early the next morning, "during which time nothing would get .
Thiếu một chủ đề chủ đạo, họ làm một vài thử nghiệm nhưng không thành công; kỹ sư John Leckie mô tả các buổi thu âm bất thường từ chiều tối tới sáng hôm sau, "không có gì trong khoảng thời gian đó.
The major risks to the jaguar include deforestation across its habitat, increasing competition for food with human beings, especially in dry and unproductive habitat, poaching, hurricanes in northern parts of its range, and the behavior of ranchers who will often kill the cat where it preys on livestock.
Những rủi ro lớn đối với loài báo đốm bao gồm phá rừng trên môi trường sống của nó, tăng sự cạnh tranh về thức ăn với con người, đặc biệt là trong môi trường khô và không sinh sản, săn trộm, bão ở khu vực phía bắc của phạm vi và hành vi của những người chăn nuôi sẽ thường giết con báo nơi nó ăn thịt gia súc.
13 Yes, any anointed Christians or their companions of the “other sheep” who have become complacent and unproductive should heed the warning, respond to Jehovah’s kindness and accept help so as to become fruitful Christians once again.
13 Phải, bất cứ những người tín-đồ đấng Christ được xức dầu nào, hoặc là những kẻ đồng-hành với họ trong số các “chiên khác” mà đã trở nên tự-mãn và không sanh trái thì hãy nên nghe lời cảnh cáo, nên đáp lại lòng nhân-từ của Đức Giê-hô-va và trở lại thành những người tín-đồ đấng Christ có sanh trái một lần nữa.
The following year, the group began working on the follow-up album; however, the production was unproductive due to personal struggles—notably those of group member Lisa "Left Eye" Lopes, who was involved in a volatile romantic relationship and struggling with alcoholism.
On the TLC Tip (1992), nhóm bắt đầu thực hiện những công đoạn đầu tiên cho album thứ hai trong năm tiếp theo; Tuy nhiên, quá trình sản xuất đã không đi đến những kết quả tích cực bởi những vấn đề xung quanh đời sống cá nhân của các thành viên - đáng chú ý là thành viên Lisa "Left Eye" Lopes, người có liên quan đến một mối quan hệ tình cảm không kiên định và đấu tranh với chứng nghiện rượu.
Also, comment on when to discontinue unproductive studies.
Và, bình luận khi nào nên ngưng các học hỏi không sanh kết quả.
But our meetings so far have been unproductive.
Nhưng cho tới nay những cuộc gặp của chúng tôi không đem lại kết quả gì.
“Improving Our Skills in the Ministry —Discontinuing Unproductive Bible Studies”: (15 min.) Discussion.
“Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Ngưng học với học viên không tiến bộ”: (15 phút) Thảo luận.
The term 'team building' is often used as a dodge when organizations are looking for a 'quick fix' to poor communication systems or unclear leadership directives, leading to unproductive teams with no clear vision of how to be successful.
Thuật ngữ 'xây dựng đội ngũ' thường được sử dụng như một cách né tránh khi các tổ chức đang tìm kiếm một 'cách khắc phục nhanh' cho các hệ thống truyền thông kém hoặc các chỉ thị lãnh đạo không rõ ràng, dẫn đến các nhóm không có năng lực rõ ràng về cách thành công.
However, Saudis report that the meeting heavily focused on the Palestine problem and was unproductive in terms of its outcomes, in contrast to that with Roosevelt.
Tuy nhiên, phía Ả Rập Xê Út thông báo cuộc gặp tập trung nhiều vào vấn đề Palestine và không mang lại lợi ích, trái ngược với cuộc gặp cùng Roosevelt.
Govind, his valet, had instructions to carry out all unproductive tasks such as shaving, nail-cutting etc
Govind, người hầu của ông ta trong lúc đó... sẽ làm những việc không hữu ích như cạo râu, cắt móng tay...
Why should we continue to preach with zeal in seemingly unproductive territory?
Tại sao chúng ta nên tiếp tục rao giảng với tinh thần sốt sắng trong khu vực dường như không kết quả?
Adam Smith expanded this thought by arguing that any economic activities directly related on material products (goods) were productive, and those activities which involved non-material production (services) were unproductive.
Adam Smith đã mở rộng suy nghĩ này bằng cách lập luận rằng bất kỳ hoạt động kinh tế nào liên quan trực tiếp đến sản phẩm vật chất (hàng hóa) đều có hiệu quả và những hoạt động liên quan đến sản xuất phi vật chất (dịch vụ) là không hiệu quả.
As a warm-season perennial grass, most of its growth occurs from late spring through early fall; it becomes dormant and unproductive during colder months.
Vì là loại cỏ lâu năm sống trong mùa ấm áp, hầu hết sự phát triển đều diễn ra từ cuối mùa xuân đến cuối mùa thu; Nó trở nên tiềm sinhkhông sinh trưởng trong suốt các tháng mùa lạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unproductive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.